HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP BÁNH RĂNG TRỤ NGHIÊNG - THẲNG PHÂN ĐÔI ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O42

HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP BÁNH RĂNG TRỤ NGHIÊNG - THẲNG PHÂN ĐÔI ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O42
MÃ TÀI LIỆU 100700200021
NGUỒN huongdandoan.com
MÔ TẢ 100Mb bao gồm tất cả file CAD, 2D, thuyết minh, bản vẽ nguyên lý, thiết kế, các chi tiết trong hộp giảm tốc, kết cấu, động học hộp giảm tốc.....Ngoài ra còn kèm theo nhiều tài liệu hướng dẫn thiết kế và chọn trục, chọn bánh răng, ổ lăn,......tính ứng suất trục, tính lực...
GIÁ 100,000 VNĐ
ĐÁNH GIÁ 4.9 12/12/2024
9 10 5 18590 17500
HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP BÁNH RĂNG TRỤ NGHIÊNG - THẲNG PHÂN ĐÔI ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O42 Reviewed by admin@doantotnghiep.vn on . Very good! Very good! Rating: 5

HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP BÁNH RĂNG TRỤ NGHIÊNG - THẲNG PHÂN ĐÔI ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O42,bánh răng nghiêng, hộp giảm tốc đồng trục, khai triển, thuyết minh

MỤC LỤC

                                                                                               Trang

Phần 1.               Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền

            I. Chọn động cơ............................................................................................... 4

            II. Phân phối tỷ số truyền............................................................................... 6

           III. Xác định công xuất, momen, số vòng quay trên các trục.................... 6

Phần 2.                             Thiết kế các bộ truyền

  1. Thiết kế bộ truyền đai .......................................................................... 8

            1.    Chọn loại đai ........................................................................................... 8

             2.   Xác định một số thông số bộ truyền..................................................... 8

             3.   Xác đinh tiết diện đai.............................................................................. 9

             4.   Xác định lực căng ban đầu và lực tác dung lên trục........................ 10

            5.   Thống kê các thông số bộ truyền......................................................... 10

  1. .Thiết kế bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc.......................... 11

            1.   Chọn vật liệu .......................................................................................... 11

            2.   Xác định ứng xuất cho phép................................................................. 11

             1.   Tính chọn một số thông số bộ truyền cấp nhanh............................. 14

             a.  Xác định khoảng cách trục................................................................... 14

             b.  Xác định một số thông số ăn khớp...................................................... 15

             c.   Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc................................................ 16

            d.   Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn........................................................ 18

             e.   Kiểm nghiệm quá tải............................................................................. 20

             f.   Các thông số bộ truyền cấp nhanh...................................................... 20

            4.   Tính chọn một số thông số bộ truyền cấp nhanh.............................. 22

              a.  Xác định khoảng cách trục.................................................................. 22

              b.  Xác định một số thông số ăn khớp..................................................... 23

              c.   Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc............................................... 24

             d.   Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn....................................................... 26

              e.   Kiểm nghiệm quá tải............................................................................ 28

             f.   Các thông số bộ truyền cấp chậm........................................................ 29    

Phần 3.                   Tính thiết kế trục, then, ổ, khớp nối.

            I. Thiết kế trục............................................................................................... 34

  1. Vật liệu chế tạo trục .............................................................................. 34
  2. Thiết kế trục............................................................................................ 34
  3. Kiểm nghiệm trục................................................................................... 43

           II. Tính chọn then.......................................................................................... 48

  1. Chọn then................................................................................................ 48
  2. Kiểm nghiệm mối ghép then……………………………………...... 49

           III. Tính chọn ổ............................................................................................... 50

  1. Chọn ổ lăn……………………………………………………........... 51
  2. Kiểm nghiệm khả năng tải của ổ ...…………………………............. 51

         IV. Tính chọn khớp nối................................................................................... 52

             1. Chọn nối trục vòng đàn hồi................................................................... 52

              2. Kiểm nghiệm đIều kiện bền của vòng đàn hồi và chốt..................... 54

Phần IV.              Kết cấu vỏ hộp và các chi tiết HGT.

 I. Vỏ hộp giảm tốc............................................................................................ 55

1. Vật liệu........................................................................................................... 55

2. Kết cấu và kích thước cơ bản...................................................................... 55

II. Các chi tiét trong HGT................................................................................. 59

Phần V.                 Lắp gép, bôi trơn, điều chỉnh.

I. Lắp gép............................................................................................................. 62

1.Xác định và chọn kiểu lắp............................................................................. 62

2.phương pháp lắp ráp HGT.............................................................................. 63

II. Bôi trơn............................................................................................................ 63

1. BôI trơn trong HGT........................................................................................ 65

2.BôI trơn ổ lăn................................................................................................... 66

3.  Chọn chi tiết bôI trơn.................................................................................... 66

III. Điều chỉnh..................................................................................................... 67

1. ĐIều chỉnh ăn khớp bánh răng..................................................................... 67

2. ĐIều chỉnh khe hở ổ lăn................................................................................ 68

Tài liệu tham khảo.................................................................................................... 68

HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP BÁNH RĂNG TRỤ NGHIÊNG - THẲNG PHÂN ĐÔI ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O42,bánh răng nghiêng, hộp giảm tốc đồng trục, khai triển, thuyết minh

 

Phần I      Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền .

I- Chọn động cơ.

1-xác định công suất động cơ.

                     

  • Công suất cần thiết trên trục động cơ được xác định theo công thức:

                                              Pct=...

Trong đó:           

                   P... là công suất cần thiết trên trục động cơ (kW).

               P.. là công suất tính toán trên trục máy công tác (kW).

     h là hiệu suất truyền động của bộ truyền.

  • Xác định Pct :

Tải trọng thay đổi theo chu kỳ nhưng do thời gian làm việc tương đối:

                        ts = ......100 = 75% > 60%

nên động cơ dẫn động dược xem như làm việc trong chế độ dài hạn với tải trọng thay đổi và Pt được tính theo P

                                              Pt = P

                                       Ptd = ..                             

  P: công suất trục tang lớn nhất :

                                    P0 = ...

Với :  Fmax lực kéo lớn nhất trên dây cáp ; Fmax = 5500 [N]

      V vận tốc kéo cáp ; V = 0,9 [m/s] .

  • P0 = 4,950 [Nmm]

   P01 : Công suât trục tang trong thời gian t1 = 15 [ph].

               Do T1 = Tmax nên :

  • P01 = P0 = 4,940 [Nmm]

   P02 : Công suất trục tang trong thời  gian t2 = 15 [ph]

               Do T2 = 0,3T1 nên :

  • P02 = 0,3P01= 1,485 [Nmm].

  Thay vào CT trên ta có : P1 = P = 3,6542 [Nmm]

                               

  • Xác định h :

Hiệu suất truyền động:   h =..

Trong đó:       hD là hiệu suất của bộ truyền Đai.

                                         hOL là hiệu suất của một cặp ổ lăn.

                                         hBR là hiệu suất của bộ truyền HGT răng trụ 2 cấp.

                                                hN là hiệu suất của khớp nối.

Tra bảng 4.2/T1 ta chọn :

 

Bộ truyền

hD

hOL

hBR

hN

Hiệu suất

0,95

0,99

0,96

0,99

Thay vào công thức trên :               h = 0,95 . 0,99.. 0,96­­2 . 0,99 = 0,8410

  • P.= 4,3451 [kW]

 

2- Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ.

  • Xác định số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện.

                                   ..

      Trong đó : n..: số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ

                 n...: số vòng quay của trục tang kéo

                  U..: tỉ số truyền toàn bộ hệ thống

  • Xác định n..:

                                     nlv=..

  • Xác định U..:

            - Tỉ số truyền của cơ cấu : Ut = UD.Uh

                                         

       Với :   Uh tỉ số truyền của đai.

                    UD tỉ số truyền của HGT.       

Theo bảng 2.4/T1 chọn : UD= 2,24, bảng 3.1/T1 chọn Uh = 12 

  •  Ut = 26,880

Vậy số vòng quay sơ bộ của động cơ: n.. = 1443,240 [v/ph]

 

3-Chọn quy cách động cơ.

Tra bảng P.3.1 với  P.= 4,3451 [kW] và n. = 1443,240 [v/ph]

Chọn động cơ :     

Ký hiệu

4A112M4Y3

Công suất động cơ

Pđc=5,5 [kW]

Vận tốc quay

nđc=1425 [v/ph]

 

Tỷ số

.

 

 

 

II- Phân phối tỷ số truyền .

 1-Tỷ số truyền U. của hệ thống dẫn động .

                                             U­t = . 

Thay số :                   Ut  =..  = 26,5290.

2- Phân phối tỷ số truyền của hệ  dẫn động U.. cho các bộ truyền .

                                                U..=U­D.U.   

             Chọn Uh = 12 . UD= .= . = 2,210

Từ bảng 3.1 phân phối tỉ số truyền cho các cấp bánh răng trong hộp giảm  tốc :

Tỷ số truyền của cặp bánh răng cấp nhanh  U.. = 4,32                                          

Tỷ số truyền của bộ truyền cấp chậm U = 2,78

 

III- Xác định công suất, mômen và số vòng quay trên các trục.

       Dựa vào công suất cần thiết Pct của động cơ và sơ đồ của hệ thống dẫn động ta tính được trị số công suất ,mômen và số vòng quay trên các trục.

PI= Pct.hkn.hôl

PI= 4,3451.0,99.0,99 = 4,0866  [kw].

nI =  = 645,092  [v/ph].

TI = 9,55.106.  = 60498,39[N.mm]

PII= PI.hbr.hôl

PII = 4,0866.0,96.0,99 = 3,8839[kw].

nII=  =  149,32[v/ph]

TII = 9,55.106. = 248389,73[N.mm]

PIII= PII.hbr.hôl

PIII=3,8839.0,96.0,99 = 3,6202[kw].

nIII=  = 53,714 [v/ph].

TIII = 9,55.1306. = 656262,81  [N.mm]

Dựa vào kết quả tính toán ở trên ta có bảng sau:

 

Trục

 

Thông số

Động cơ

1

2

3

Công suất P

4,3451

4,0866

3,8839

3,6912

Tỷ số truyền U

 

2,210

4,320

2,780

 

Số vòng quay n

1425

645,090

149,330

53,720

Mô men xoắn T(Nmm)

29119,8

60498,4

248389,7

656262,8



  • Tiêu chí duyệt nhận xét
    • Tối thiểu 30 từ, viết bằng tiếng Việt chuẩn, có dấu.
    • Nội dung là duy nhất và do chính người gửi nhận xét viết.
    • Hữu ích đối với người đọc: nêu rõ điểm tốt/chưa tốt của đồ án, tài liệu
    • Không mang tính quảng cáo, kêu gọi tải đồ án một cách không cần thiết.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

doantotnghiep.vn@gmail.com

Gửi thắc mắc yêu cầu qua mail

094.640.2200

Hotline hỗ trợ thanh toán 24/24
Hỏi đáp, hướng dẫn