PHẦN 1: THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ
Đề bài 07: Thiết kế hộp tốc độ của một máy tiện vạn năng dùng cơ cấu bánh răng di trượt với các thông số sau :
- Số vòng quay nhỏ nhất của trục chính: = 8 vòng / phút
- Số vòng quay lớn nhất của trục chính: = 2500 vòng / phút
- Công bội của chuỗi số vòng quay:
- Động cơ có công suất N = 4 KW ; Số vòng quay 1450 vòng/ phút.
A .THIẾT KẾ ĐỘNG HỌC .
I.XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ ĐỘNG HỌC CƠ BẢN CỦA HỘP TỐC ĐỘ:
+ Phạm vi điều chỉnh số vòng quay:
= 312,5
+Số cấp vận tốc của trục chính Z :
Z = = +1 = 17,7
Z = 18 . Số vòng quay lớn nhất của trục chính.
(vòng/phút)
- Ta cũng có thể đếm trong bảng số vòng quay tiêu chuẩn với các thông số:
j =1,41 ; Z =18 ta được các vòng quay :
n1 |
= |
8 (v/ph) |
n10 |
= |
180 (v/ph) |
n2 |
= |
11,2 (v/ph) |
n11 |
= |
250 (v/ph) |
n3 |
= |
16 (v/ph) |
n12 |
= |
355 (v/ph) |
n4 |
= |
22,4 (v/ph) |
n13 |
= |
500 (v/ph) |
n5 |
= |
31,5 (v/ph) |
n14 |
= |
710 (v/ph) |
n6 |
= |
45 (v/ph) |
n15 |
= |
1000 (v/ph) |
n7 |
= |
63 (v/ph) |
n16 |
= |
1410 (v/ph) |
n8 |
= |
90 (v/ph) |
n17 |
= |
2000 (v/ph) |
n9 |
= |
125 (v/ph) |
n18 |
= |
2800 (v/ph) |
II. XÁC ĐỊNH LƯỚI KẾT CẤU VÀ ĐỒ THỊ SỐ VÒNG QUAY.
1) LƯỚI KẾT CẤU:
a) Phương án không gian: ( PAKG )
PAKG là phương án lựa chọn và bố trí các nhóm bánh răng di trượt để đạt số cấp tốc độ Z theo yêu cầu.
Ta chọn PAKG: Z = 2.( 1.1.3 + 1.3.2 ) = 18
b) Phương án thứ tự :( PATT ).
* PAKG: Z = 2.( 1.1.3 + 1.3.2 ) = 18
* Đường truyền tốc độ nhanh: Z0Z’= 2.1.1.3 = 6
PATT : I-II-III-IV-V: Z0Z’= 2[1].1[0].1[0].3[2] = 6
* Đường truyền tốc độ chậm: Z0Z’= 2.1.3.2
PATT : I-II-III-IV-V: Z0Z’’= 2[1].1[0].3[2].2[6]= 12
Kiểm tra: Ri= đạt
c)Lưới kết cấu:
2)ĐỒ THỊ SỐ VÒNG QUAY:
Chọn n0= n14=710 vòng/phút.
Iđ=
- Từ đồ thị số vòng quay ta có :
i1
i7 = =1,41
III. XÁC ĐỊNH SỐ RĂNG CỦA BÁNH RĂNG ZMIN ³18
- Để xác định số răng của bánh răng ta sử dụng bảng 2- 4.Gồm những cặp truyền động giữa hai trục và đảm bảo yêu cầu Zmin³18
- Điều kiện : 2Z0 =const. Và thoả mãn i.
Tra bảng chọn bánh răng ta có :
i |
i1= |
i2= |
i3= |
i4=1,98 |
i5= |
i6= |
i7=1,41
|
i10=1,98 |
Zi:Zi’ |
22:62 |
28:56 |
24:68 |
61:31 |
25:71 |
40:56 |
56:40 |
64:32 |
åZ |
84 |
92 |
96 |
i |
i8 = |
i9 =1,98 |
i11 = |
i12 =1
|
i13 = |
Zi:Zi’ |
23:91 |
76:38 |
38:76 |
57:57 |
76:38 |
åZ |
114 |
IV. SƠ ĐỒ ĐỘNG VÀ SƠ ĐỒ TRUYỀN LỰC :