A – THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ
1.Xác định thông số động học cơ bản của hộp tốc độ và phạm vi điều chỉnh số vòng quay.
Số cấp vận tốc trục chính Z:
Lấy tròn Z=24. Số vòng quay lớn trục chính:
Với
2.Chọn phương án không gian:
Với Z=24=3.2.2.2
Phương án thứ tự :Z=3[1].2[3].2[6].2[12]=24
Vậy phương án này đạt
3. đồ thị số vòng quay :
Từ sơ đồ số voøng quay ta tính được tỉ số truyền :
i1=i4= ; i5= ; i8=i9=
i2= ; i6=
i3=1 ; i7=
3. Xác định số vòng quay của trục chính :
4.Xác định tỉ số truyền đai:
Từ đồ thị số vòng quay ta có ,từ đề .
5.Xác định số răng của bánh răng:6. Sơ đồ động và sơ đồ truyền lưc :
7. Tính toán số vòng quay thực tế :
- Tính tất cả các số vòng quay thực tế
- Kiểm tra sai số vong quay :
Tính sai số số vòng quay dựa theo công thức :
∆n = % ≤ [∆n]
[∆n] = ±10( - 1)% = 3%
Trị số |
n1 |
n2 |
n3 |
n4 |
n5 |
n6 |
n7 |
n8 |
n9 |
ntt(v/p) |
9,87 |
15,63 |
19,67 |
24,82 |
31,125 |
39,22 |
49.45 |
62 |
78,125 |
ntc(v/p) |
10 |
16 |
20 |
25 |
31,5 |
40 |
50 |
63 |
80 |
∆n% |
-1,32 |
-2,367 |
-1,678 |
-0,725 |
-1,21 |
-1,99 |
-1,112 |
-1,613 |
-2,4 |
Trị số |
n10 |
n11 |
n12 |
n13 |
n14 |
n15 |
n16 |
n17 |
n18 |
ntt(v/p) |
98,44 |
123.44 |
155,53 |
199,49 |
250,15 |
315.19 |
397,15 |
498 |
627,48 |
ntc(v/p) |
100 |
125 |
160 |
200 |
250 |
315 |
400 |
500 |
630 |
∆n% |
-1,58 |
-1,26 |
-2,87 |
-0,256 |
0,06 |
0,06 |
-0,718 |
-0,4 |
-0,4 |
Trị số |
n19 |
n20 |
n21 |
n22 |
n23 |
n24 |
ntt(v/p) |
791,14 |
992,06 |
1250 |
1575 |
1975 |
2488,5 |
ntc(v/p) |
800 |
1000 |
1250 |
1600 |
2000 |
2500 |
∆n% |
-1,12 |
-0,8 |
0 |
-1,587 |
-1,266 |
-0,462 |
- Đồ thị sai số cho phép :
II - TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC CỦA CÁC CHI TIẾT TRONG HỘP TỐC ĐỘ :
Tỉ số |
Đ/cơ |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
|||||
i |
id |
i1 |
i4 |
i6 |
i8 |
i9 |
||||||
n (v/p) |
1450 |
1250 |
791,13 |
500,72 |
199,49 |
49,87 |
9,8 |
|||||
N(kw) |
2,94 |
2,75 |
2,4 |
2,02 |
1,98 |
1,88 |
1,76 |
|||||
M(N.mm) |
32931 |
44885 |
68494,5 |
104421 |
253465,4 |
772733,6 |
|
|||||
* Với iđ = n0 / nđ =1000/1450
* Hiệu suất chung : h = h đ .hổ6 .h11br
Với : hđ = 0.94
hổ = 0.995
h br =0.97
h = h đ .hổ6 .h11br = 0,94.0,9956.0,9711 =0,652.
*Nt t =Nđ .h =4,5.0,625=2,94 kw
*NI =Nđc .hđ .h ổ =2,94.0,94.0,995=2,75 kw.
*NII =NI.hbr3.h ổ = 2,75.0,973.0,95=2,4 kw .
*NIII =NII .hbr2 .h ổ =2,4.0,972 .0,995=2,02 kw.
*NIV =NIII .hbr2.h ổ =2,02.0.972.0,995 =1,98 kw.
*NV =NIV .hbr2.h ổ =1,98.0,972.0,995 =1,88 kw.
*NVI=NV. =1,88.0,972.0,995=1,76 kw
Momen xoắn : MX = 9.55.106 N/ n (N.mm).
- M0 = 9,55.106 x 2,94/ 1450 =29638.
- M1 = 9,55.106 x 2,75/ 1250 = 22461.
- M2 = 9,55.106 x 2,4/ 791,13 = 28976.
- M3 = 9,55.106 x 2,02/ 500,72 = 38582.
- M 4 = 9,55.106 x 1,98/ 199,49 = 94545.
- M5 = 9,55.106 x 1.88/ 49,87 = 359799.
- M6 = 9,55.106 x 1,76/9,87 = 1701215.
1)THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI :
- Chọn loại đai. Giả thiết vận tốc của đai v > 5 m/s, ta có thể dùng đai loại A hoặc B bảng (5-13 sách thiết kế chi tiết may). Ta tính theo cả hai phương án nào có lợi hơn :
Tiết diện đai A B
Kích thước tiết diện đai a h (mm) bảng 5-11 13 8 17 10,5
Diện tích tiết diện F (mm2 ) 81 138
- Định đường kính bánh đai nhỏ. Theo bảng 5-14 sách thiết kế chi tiết máy lấy
D1, mm 125 200
Chọn phương án dùng bộ truyền daai loại A có khuôn khổ nhỏ gọn hơn.
Kiểm nghiệm vận tốc của đai :
v < vmax = (30÷35) m/s
- Tính đường kính D2 của bánh lớn
Lấy D2 theo tiêu chuẩn (bảng 5-15) : D2 = 140 mm
Số vòng quay thực của bánh bi dẫn nđ :
nđ = (1-0,02)1450.
Tỉ số truyền iđ =
- Chọn sơ bộ khoảng cách trục A theo bảng 5-16
A = 240 mm
- Tính chiều dài đai L theo khoảng cách trục A sơ bộ [ công thức 5-1]
L = 2A + mm
Lấy L theo tiêu chuẩn, mm (bảng 5-12)
L = 1000 mm.
- Xác định chính xác khoảng cách trục A theo chiều dài đai lấy theo tiêu chuẩn [công thức (5-12)]
A mm
Khoảng cách nhỏ nhất cần thiết để mắc đai
Amin=A-0,015L=275 mm
Khoảng cách lớn nhất cần thiết để tạo lực căng
Amax = A + 0,03L = 320 mm.
- Số đai z = 3.
- Định các kích thước chủ yếu của đai
Chiều rộng của đai:
B = (Z -1)t + 2S
Từ bảng 10-3 sách thiết kế chi tiết máy :
Chọn h0 = 3,5; t = 16; S = 10
- B = (3-1)16+2.10 = 54 mm
Đường kính ngoài của bánh đai :
Dn1 = D1 + 2h0 = 132 mm
Dn2 = D2 + 2h0 = 147 mm