THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GỐI ĐỠ LỆCH ĐẠI HỌC KỸ THUẬT
Sau đó phay các mặt còn lại chọn chuẩn tinh thống nhất E-D. đồng thời chuẩn kiễm tra trùng với chuẩn gia công .Bên cạnh đó phương án hai nhằm tránh sai số biến dạng thì ta khoan 4 lổ 7 và hai lổ 7 nghiên 45 độ sau đó mới gia công lổ 55 .
Như vậy chọn phương án hai là phương án dễ gia công chi tiết nhất .
- Trình tự các nguyên công :
- Nguyên công I:
Gia công bề mặt đáy bằng phương pháp đạt độ bóng Rz=20 .
- Các bước nguyên công :
Bước 1: Phay thô đạt Rz50-Rz30
Bước 2: Phay tinh đạt Rz20 .
- Sơ đồ định vị và kẹp chặt.
a. Chuyển động cắt gọt :
Chi tiết gá trên bàn máy chuyển động tịnh tiến .
Dao phay chuyển động quay tròn .
- Chọn máy : Máy phay 6M12II
- Chọn dao :
Dao phay đĩa ba mặt răng gắn mảnh hợp kim BK8 với D=100mm, Z=12 răng, B=20mm.
6. Lượng dư gia công : 3mm
- Chế độ cắt .
Bước 1: Phay thô . chọn t=2mm.
Chọn Sz=0.24 (mm/răng). (5-125/113 II)
Vc=80(m/phút). (5-127/115II)
- n=
Chọn máy theo nc=250 v/ph.
=> vtt=
Sph=n.z.sz=254.12.0,24=731(m/ph).
Chọn S=730
- Nc=3.2 (kw).
Bước 2 : phay tinh .
Bước nầy chọn t=1mm.
Chọn sZ=0,18(mm/răng).
Vc=80(mm/ph).
- n=
Chọn theo máy n=254 (v/ph).
- Vtt=
- Sph=n.z.sz=254.12.0,18=548 (mm/ph).
Chọn sph=820 (mm/ph).
- Nc=2,2 (kw).
Lập bản :
MÁY 6M12II |
||||||
Bước |
Dao |
T(mm) |
Sph(mm/ph) |
V(mm/ph) |
n(v/ph) |
NC (KW) |
Phay Thô |
Bk8 |
2 |
730 |
80 |
500 |
3.2 |
Phay Tinh |
Bk8 |
1 |
548 |
80 |
575 |
2,2 |
-
Thời gian cơ bản :
- Bước một : phay thô.T0=
Trong đó L: chiều dài mặt gia công .
L1: khoảng ăn dao vào .
L2: Mũikhoan thoát dao ra .
i:số lần ăn dao vào .
Với L1=+(0.5-:-3)(mm)
=
L2=(2-5)(mm) chọn L2=3mm.
Vậy T0=(phút).
b)Bước 2: Phay tinh .
L1=
L2=3 (mm).
Vậy T0=
- Nguyên công II:
Gia công bốn mặt ghề đạt Rz20.
1. Bước nguyên công :
Bước 1: phay thô đạt Rz 50..Rz30.
Bước 2: phay tinh đạt Rz20 .
2. Sơ đồ định vị và kẹp chặt :
3. Chuyển động cắt gọt :
Chi tiết gá trên bàn máy chuyển động cắt gọt .
Dao chuyển động quay tròn đứng yên .
4. Chọn máy : máy phay 6M12II.
5. Chọn Dao:
Dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim BK8.
D=40mm , chiều dài dao L=104(mm), chiều dài làm việc 40(mm), 10 răng .
6. Lượng dư gia công 3.5(mm).
7.Chế độ cắt :
Bước 1: Bước này chọn t=2,5mm.
Chọn Sz=0,25(mm/răng) (5-141/127II)
Vc=50(m/ph) (5-143/128II).
- n(v/ph).
Chọn theo máy n=400(v/ph).
=> Vtt=.
Sph=n.Z.Sz=400.10.0,25=1000(mm/ph).
=>Nc=4,5(KW).
Bước II: Phay tinh .
Bước này chọn t=1(mm).
Chọn Sz=0,2(mm/răng).
Vc=53(mm/ph).
n==(v/ph).
Chọn n=830(v/ph)..
- Vtt==51,8(mm/ph).
- Sph=nz.Sz=830.10.0,2=664(mm/ph).
- Nc=1,8 (KW).
Lập bản :
Máy 6M12II |
||||||
Bước |
Dao |
t(mm) |
Sph(mm/ph) |
V(m/ph) |
n(v/ph) |
Nc(KW) |
Phay thô |
BK8 |
2,5 |
1000 |
58 |
400 |
4,2 |
Phay tinh |
BK8 |
1 |
664 |
51,8 |
830 |
2,8 |
- Thời gian cơ bản :
Bước I:Phay thô.
T0=.
L1= (mm).
L2=(2-5)(mm).
Vậy T0=(phút).
Bước 2: phay tinh:
T0=.
L1= (mm).
L2=3(mm).
Vậy T0==0,29 (phút).=17,5(s).
- Nguyên công 3:
Khoan- Doa hai lổ 17, để định vị chốt trụ và chốt trám .
1.Bước nguyên công
Bước 1: Khoan thô đạt Rz50..Rz30
Bước 2: Doa đạt Rz 6,3.
2. Sơ đồ định vị và kẹp chặt :
3. Chuyển động cắt gọt :
Chi tiết đứng yên trên bàn máy chuyển động tịnh tiến .
dao chuyển động quay tròn vừa tịnh tiến.
4. Chọn máy :
Máy khoang cần 2H53
5. Chọn dao:
Dao khoan : D=16,8(mm)
Vật liệu : BK8.
6. Lượng dư gia công :8,5 (mm)
7.Chế độ cắt :
Bước 1:khoan đạt Rz40.
Với :t= (mm).
Chọn Sz=0,25(mm/vg).
Vc=98(mm/ph).
- n=.
Chọn theo máy : n=1950(v/ph).
- Vtt=
- Nc=1,1(kw).
Bước II:Doa D=17(mm), Rz6,3.
Với t=0,1(mm)
Chọn Sz=0,1(mm/vg).
Vc=90(m/ph).
- n=
Chọn theo máy n=680(v/ph)
- Vtt=.
- Nc=2,2(kw).
Lập bảng :
Máy 2H53 |
||||||
Bước |
VL-dao |
t(mm) |
Sph(mm/vg) |
V(m/ph) |
n(v/ph) |
Nc(kw) |
Khoan |
Bk8 |
8,4 |
0,25 |
97,97 |
950 |
1,1 |
Doa thô |
Bk8 |
0,1 |
0,1 |
112 |
680 |
2,2 |
8.Tính thời gian cơ bản.
Bước1: Khoan
T0=(phút).
L1=1..2(mm).
L2=0,5d.cotgy +(0.5-2) (mm)
d:đường kính của lưỡi khoan
y=60
thay vào ta có L2=0,5.16,8.0,577=11,8mm.
Vậy T0=
Bước II: Doa
Tươg tự như trên ta có :
T0=
- Nguyên công IV:
Phay hai mặt bên .
- Nguyên công này đạt Rz20.
Bước 1: Phay thô đạt Rz50-Rz30.
Bước 2: Phay thô đạt Rz20.
2. Sơ đồ định vị và kẹp chặt :
Sau khi gia công song mặt đáy và rãnh ta lấy đó làm chuẩn tinh thống nhất cho các quá trình gia công sau này .
Mặt đáy định vị bằng mặt phẳng , rãnh định vị chốt trụ và chốt trám .
- Chuyển động căt gọt.
Dao phay chuyển động quay tròn .
Chi tiết gá trên máy chuyển động tinh tiến .
- Chọn máy :
Máy phay 6M12II.
- Chọn dao :
Dao phay đĩa mặt bên .
D=200(mm), B=25(mm), d=50(mm).
.............................................
Lực cắt: Pz=Cpz.txpz.Sypz.Vnz.Kpz.
=40.0,51.0,20,75.1780.1,15=6,87 (Kg).
Công suất cắt : Nc=(KW).
Thời gian gia công cơ bản :
To1=
Bước |
Máy |
Dao |
t(mm) |
V(m/ph) |
n(v/ph) |
T(ph) |
S(mm/vg) |
Tiện thô |
1K62 |
BK8 |
1 |
78 |
630 |
0,84 |
0,2 |
*Nguyên công 9.
Phay mặt khuyết .
Khi gia công mặt này chỉ yêu cầu về hình dáng nên dễ phay hết lượng dư t=30(mm) , tiến hành phay ba lần , mỗi lần phay t=10 (mm) .
2. Chuyển động cắt gọt :
Chi tiết gá trên bàn máy chuyển động tịnh tiến , dao chuyển động quay tròn đứng yên .
3. Chọn máy .
Máy Phay 6M12II.
4. Chọn dao .
Dao phay lăn răng D=60 (mm) , L=30 (mm) , Z=4 răng, vật liệu BK8.
1.Sơ đồ định vị và kẹp chặt.
5. Chế độ cắt .
với t=10 (mm) .
chọn Sz=0,35 (mm/răng) .
V=98 (m/ph) .
- n=(m/ph).
Chọn theo máy n=526 (v/ph).
- Vt=(m/ph).
Sp=n.Z.Sz=520.4.0,35=728 (mm/ph) .
Chọn theo máy.
Sp=730 (mm/ph) .
Công suất cắt : Nc=3,2(kw) . (5-145/130 II)
Lập bảng .
Máy 6M12II |
||||||
Bước |
Dụng cụ |
t (mm) |
Sp (mm/ph) |
n (v/ph) |
V (m/ph) |
Nc (KW) |
Phay lần 1 |
Bk8 |
10 |
728 |
526 |
99 |
3,2 |
Phay lần 2 |
Bk8 |
10 |
728 |
526 |
99 |
3,2 |
Phay lần 3 |
Bk8 |
10 |
728 |
526 |
99 |
3,2 |
- Thời gian cơ bản .
Mỗi bước phay điều có thời gian cơ bản giống nhau.
T0=(ph).
Trong đó .
L1=
L2=(2...5)(mm) , chọn L2=4 (mm) .
Vậy T0=(ph).
- Nguyên công 10:
Phay 4 rãnh D=17(mm).
1.bước nguyên công
Bước 1: Phay thô đạt Rz50..Rz30
Bước 2: phat tinh thô đạt Rz20..
2. sơ đồ định vị và kẹp chặt :
3. Chuyển động cắt gọt :
Chi tiết chuyển động trên bàn máy chuyển động tịnh tiến .
Dao chuyển động quay tròn .
4. Chọn máy :
Máy phay : 6M12II.
5. Chọn dao:
dao phay ngón : D=17(mm), l=19(mm),L=79(mm).
Vật liệu : BK8.
6. Lượng dư gia công :8,5(mm).
- Chế độ cắt :
Bước 1: phay thô đường kính D=16(mm).đạt Rz40.
Với t=0,5D=0,5.1617=8(mm).
Chọn Sz=0,25(mm/răng).
Vc=60(mm/ph).
- n=.
Chọn theo máy : n=1150(v/ph).
=> Vtt=
Sph=n.Z.Sz=1150.4.0,25=1150(mm/ph).
- Nc=1,1(kw).
Bước II:phay tinh D=17(mm), Rz20.
Với t=0,5(17-16)=0,5(mm).
Chọn Sz=0,25(mm/răng).
Vc=60(m/ph).
- n=
Chọn theo máy n=1120(v/ph)
- Vtt=.
Sph=n.Sz.Z=1120.4.0,25=1120(mm/ph).
- Nc=2,2(kw).
Lập bảng :
Máy 6M12II |
||||||
Bước |
VL-dao |
t(mm) |
Sph(mm/ph) |
V(m/ph) |
n(v/ph) |
Nc(kw) |
Phay Thô |
Bk8 |
8 |
1150 |
57 |
1150 |
1,1 |
Phay Tinh |
Bk8 |
0,5 |
1120 |
60 |
1120 |
2,2 |
8.Tính thời gian cơ bản.
Bước1: phay thô .
T0=(phút).
L1=1..2(mm).
L=28,5(mm).
Vậy T0
Bước II: phay tinh .
T0=
I: Nguyên công 10.
Nguyên công kiễm tra. nhằm mục đích
kiễm tra độ song song của tâm lỗ
và mặt đáy của chi tiết .
Để tiến hành nguyên công này ta
cần có một số dụng cụ sau.
Đồng hồ, trục chuẩn , bàn kiểm tra.
Chi tiết được định vị trên bàn kiễm tra
Tiến hành : đặt đồng hồ ở đầu thứ nhất
và đầu thứ hai, ghi kết quả và lấy hiệu của
chúng ta suy ra được độ không song song .
Sơ đồ :
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1] : Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy
[2] : Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1 (bộ 3 tập)
[3] : Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 (bộ 3 tập)
[4] : Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 (bộ 3 tập)
[5] : Sổ tay nhiệt luyện
[6] : Công nghệ chế tạo máy tập 1
[7] : Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1 (bộ 7 tập)
[8] : Sổ tay công nghệ chế tạo máy toàn tập (trường ĐHBK