ĐỒ ÁN THIẾT KẾ QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT KHỐI TRƯỢT 2 RÃNH
MỤC LỤC Trang
Phần 1. PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG (CTGC) . 5
1.1. Phân tích công dụng và điều kiện làm việc của chi tiết gia công 5
1.2. Phân tích vật liệu chế tạo CTGC 5
1.3. Phân tích kết cấu, hình dạng CTGC 6
1.4. Phân tích độ chính xác gia công 6
1.5. Xác định sản lượng năm 10
2.1. Chọn phôi 10
2.2. Phương pháp chế tạo phôi 13
2.3. Xác định lượng dư 13
2.4. Tính hệ số sử dụng vật liệu 13
Phần 2. LẬP BẢNG QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CƠ. 14
Phần 3. BIỆN LUẬN QUY TRÌNH GIA CÔNG CƠ. 15
Phần 4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐỒ GÁ. 103
Phần 5. KẾT LUẬN. 106
Phần 6.TÀI LIỆU THAM KHẢO 107
Phần 1. PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG (CTGC)
1.1. Phân tích công dụng và điều kiện làm việc của CTGC
- Chi tiết có các hệ thống mặt phẳng cái dùng để lắp ghép với các chi tiết khác thông qua các lỗ ren. Các mặt phẳng có mối quan hệ về độ song song và độ vuông góc. Yêu cầu sự đồng tâm của các lỗ và lỗ ren hoặc tạo với nhau một gốc nào đó đảm bảo yêu cầu lắp ghép.
1.2. Phân tích vật liệu chế tạo CTGC
Vật liệu: Thép 45
-Thành phần của vật liệu: - Cacbon (C) từ 0,43-0,5%
- Silic (Si) từ 0,17-0,37%
- Mangan (Mn) từ 0,5-0,8%
- Photpho (P) 0,045%
- Lưu huỳnh (S) 0,3%
- Crom (Cr) 0,3%
- Niken …
1.3. Phân tích kết cấu, hình dạng CTGC
Hình dạng CTGC thuộc loại dạng hộp đơn giản nhưng có kết cấu tương đối phức tạp.
Chi tiết có những kích thước bề mặt đặc biệt.
1.3.1- Yêu cầu về cơ lý tính
Thép C45 có các đặc tính như sau :
- Giới hạn bền kéo :ϬT = 360 MN/m3
- Giới hãn bền : ϬB = 650 MN/m3
- Độ dẻo : Ss = 165%
- Độ thắt tỉ đối : Ψ = 40%
ϬN = 500 Kj/m
- Giới hạn chảy : Ϭch < 300 N/mm2
- Độ cứng : HB = 164-194 Kg/mm2
1.4 Phân tích độ chính xác gia công
1.4.1- Độ chính xác của kích thước
1.4.1.1- Đối với kích thước có chỉ dẫn dung sai:
Kích thước 64±0,015
Kích thước danh nghĩa: dN = 64 mm
Sai lệch trên: es = 0,015 mm
Sai lệch dưới: ei = -0,015 mm
Dung sai kích thước ITd = es – ei = 0,015 – (-0,015) = 0,03 mm
Tra bảng (1.4 trang 11 sách BTDSLG)
Độ chính xác về kích thước đạt cấp chính xác 7
Kích thước 42±0,0125
Kích thước danh nghĩa: dN = 42 mm
Sai lệch trên: es = 0,0125 mm
Sai lệch dưới: ei = -0,0125 mm
Dung sai kích thước ITd = es – ei = 0,0125 – (-0,0125) = 0,025 mm
Tra bảng (1.4 trang 11 sách BTDSLG)
Độ chính xác về kích thước đạt cấp chính xác 7
Kích thước 74±0,015
Kích thước danh nghĩa: dN = 74 mm
Sai lệch trên: es = 0,015 mm
Sai lệch dưới: ei = -0,015 mm
Dung sai kích thước ITd = es – ei = 0,015 – (-0,015) = 0,03 mm
Tra bảng (1.4 trang 11 sách BTDSLG)
Độ chính xác về kích thước đạt cấp chính xác 7
Kích thước 34±0,0125
Kích thước danh nghĩa: dN = 34 mm
Sai lệch trên: es = 0,0125 mm
Sai lệch dưới: ei = -0,0125 mm
Dung sai kích thước ITd = es – ei = 0,0125 – (-0,0125) = 0,025 mm
Tra bảng (1.4 trang 11 sách BTDSLG)
Độ chính xác về kích thước đạt cấp chính xác 7
Kích thước 20±0,0105
Kích thước danh nghĩa: dN = 20 mm
Sai lệch trên: es = 0,0105 mm
Sai lệch dưới: ei = -0,0105 mm
Dung sai kích thước ITd = es – ei = 0,0105 – (-0,0105) = 0,021 mm
Tra bảng (1.4 trang 11 sách BTDSLG)
Độ chính xác về kích thước đạt cấp chính xác 7
Kích thước
Kích thước danh nghĩa: dN = 35 mm
Sai lệch trên: es = 0 mm
Sai lệch dưới: ei = -0,04 mm
Dung sai kích thước ITd = es – ei = 0 – (-0,04) = 0,04 mm
Tra bảng (1.4 trang 11 sách BTDSLG)
Độ chính xác về kích thước đạt cấp chính xác 7
Kích thước đường kính lỗ Ø10+0,015
Kích thước danh nghĩa: DN = 10 mm
Sai lệch trên: ES = 0,015 mm
Sai lệch dưới: EI = 0 mm
Dung sai kích thước ITD = ES – EI = 0,015 – 0 = 0,015 mm
Tra bảng (1.4 trang 11 sách BTDSLG)
Độ chính xác về kích thước đường kính lỗ đạt cấp chính xác 7
Kích thước 23+0,02
Kích thước danh nghĩa: dN = 23mm
Sai lệch trên: es = 0,02 mm
Sai lệch dưới: ei = 0 mm
Dung sai kích thước ITd = es – ei = 0,02 –0= 0,02 mm
Tra bảng (1.4 trang 11 sách BTDSLG)
Độ chính xác về kích thước đạt cấp chính xác 7
Kích thước 33H7
Kích thước danh nghĩa: dN = 33 mm
Sai lệch trên: es = -0,05 mm
Sai lệch dưới: ei = -0,09 mm
Dung sai kích thước ITd = es – ei = 0,05 – (-0,09) = 0,04 mm
Tra bảng (1.4 trang 11 sách STDSLG)
Độ chính xác về kích thước đạt cấp chính xác 8
Kích thước 35H7
Kích thước danh nghĩa: dN = 35 mm
Sai lệch trên: es = -0,05 mm
Sai lệch dưới: ei = -0,09 mm
Dung sai kích thước ITd = es – ei = 0,05 – (-0,09) = 0,04 mm
Tra bảng (1.4 trang 11 sách STDSLG)
Độ chính xác về kích thước đạt cấp chính xác 8
1.4.1.2 Những kích thước không chỉ dẫn dung sai
Các kích thước không chỉ dẫn dung sai sau đây, giới hạn bởi hai bề mặt gia công nên có cấp chính xác 12
- Kích thước 10, 7, 8 cấp chính xác 12. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG ta được IT = 0,15 mm
- Kích thước 19, 20, 22, 23, 25, 28, cấp chính xác 12. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG ta được IT = 0,21 mm
- Kích thước 5, 6 cấp chính xác 12. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG ta được IT = 0,12 mm
- Kích thước 10,5,11,15,18,17, cấp chính xác 12. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG ta được IT = 0,18 mm
- Kích thước 20, 34, 35, 37, 47, cấp chính xác 12. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG ta được IT = 0,25 mm
- Kích thước 3 cấp chính xác 12. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG ta được IT = 0,1 mm
- Kích thước 67 cấp chính xác 12. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG ta được IT = 0,3 mm
1.4.2- Độ chính xác về hình dáng hình học
Đảm bảo độ phẳng của các bề mặt.
1.4.3- Độ chính xác về vị trí tương quan
- Dung sai độ song song của mặt chuẩn A với mặt B là 0,02/100 ( tra bảng 2.15 trang 82 sách BTDSLG)
- Dung sai độ song song của mặt C với mặt chuẩn D là 0,016/100 (tra bảng 2.15 trang 82 sách BTDSLG )
- Dung sai độ song song của mặt E với mặt F . Theo TCVN tra bảng 2.15 trang 82 sách BTDSLG ta được 0,012/100
- Dung sai độ vuông góc của mặt chuẩn D với mặt A .Theo TCVN tra bảng 2.15 trang 82 sách BTDSLG ta được 0,02/100
- Dung sai độ vuông góc của mặt chuẩn E với mặt B .Theo TCVN tra bảng 2.15 trang 82 sách BTDSLG ta được 0,02/100
- Làm cùn cạnh sắt 0,5 x 45°
1.4.4- Chất lượng bề mặt
Độ nhám bề mặt có kích thước 64±0,015, 42±0,0125, 74±0,015, 34±0,0125 , 20±0,0105, 23+0,02 , lỗ Ø10+0,015 có Ra=1,6 tra bảng 2.99 bảng tra DSLG ta có cấp chính xác IT7.
Độ nhám bề mặt có kích thước 35H7, 33H7 có Ra=3,2 tra bảng 2.99 bảng tra DSLG ta có cấp chính xác IT8.
Độ nhám bề mặt kích thước Ø10+0,015, có Ra=1,6 tra bảng 2.29 bảng tra DSLG ta có nhám bề mặt đạt cấp chính xác IT7
Các bề mặt còn lại không ghi đô nhám có Rz=40 đạt cấp chính xác IT12
1.4.5- Kết luận
Từ những phân tích trên về kích thước ,vị trí tương quan giữa các bề mặt, chất lường bề mặt ta thấy chi tiết phù hợp với điều kiện làm việc,chi tiết có yêu cầu kỹ thuật phù hợp với phương pháp gia công chế tạo.
1.5- Xác định sản lương năm
Thể tích của vật liệu Vct = 101885 mm3 = 0,000101885 m3
Khối lượng riêng của thép 45 là: γ=7852 Kg / m3 (tra bảng 2.1 sách BTLCNCTM)
Khối lương CTGC: Mct = γ.Vct = 0,000101885 x 7852 = 0,8 Kg =800 gram
Tra bảng ta thấy khối lượng chi tiết < 4kg sản lượng hàng năm của sản phẩm 5000 chiếc/năm thuộc dạng sản xuất hàng loạt vừa.(tra bảng 2.1 sách BTLCNCTM)
2.1 Chọn phôi
Dạng sản xuất: Hàng loạt vừa
Đặc diểm hình dạng CTGC: Phôi thuộc dạng khối hộp.
Vật liệu CTGC: Thép C45.
a. Đúc trong khuôn cát.
- Ưu điểm:
+ Đúc được tất cả các vật liệu có tính nóng chảy.
+ Đúc được những chi tiết có hình dạng phức tạp.
+ Đúc có độ chính xác tương đối cao ,đạt cấp II.
+ Giá thành phôi đúc thấp.
- Nhược điểm:
+ Khuôn chỉ sử dụng một lần.
+ Chất lượng bề mặt không cao cần phải làm sạch sau khi đúc.
b. Đúc trong khuôn kim loại.
- Ưu điểm:
+ Tốc độ kết tinh của kim loại cao nhờ khả năng trao đổi nhiệt độ của hợp kim với thành khuôn cao do đó cơ tính của vật đúc tốt.
+ Chất lượng bề mặt vật đúc tốt.
+ Giá thành vật đúc sẽ giảm do khuôn có tuổi thọ và độ bền cao .
+ Độ chính xác vật đúc cấp 11÷12, độ nhám Ra = 20.
- Nhược điểm :
+ Gía thành sản xuất khuôn cao nên chỉ phù hợp cho sản xuất hàng loạt.
+ Không đúc được vật có thành mõng phức tạp hay có khối lượng lớn
c. Đúc áp lực
- Ưu điểm :
+ Năng suất cao .
+ Đúc được các sản phẩm có kết cấu phức tạp, thành mõng .
+ Cơ tính, độ bóng, độ chính xác cao.
- Nhược điểm :
+ Không dùng được lõi cát .
+ Khuôn dễ bị mòn do khối lượng của dòng chảy của kim loại lớn.
d. Rèn
- Ưu điểm :
+ Khử được một số khuyết tật như rổ khí, rỗ co làm cho tổ chức kim loại mịn, cơ tính sản phẩm cao.
+ Có khả năng biến tổ chức hạt của kim loại thành tổ chức thớ, có khả năng tạo được các tổ chức thớ uốn, xoắn khác nhau làm tăng cơ tính của sản phẩm
+ Độ bóng, độ chính xác cao hơn các chi tiết đúc.
+ Dễ cơ khí hóa và tự động hóa nên năng suất cao, giá thành hạ.
- Nhược điểm:
+ Không gia công được các chi tiết phức tạp.
+ Không rèn dập được các chi tiết quá lớn.
+ Không gia công được các kim loại giòn.
e. cán phôi.
a1. Khái niệm:
Cán là cho phôi đi qua khe hở giữa hai trục cán quay ngược chiều nhau, làm cho phôi bị biến dạng dẻo ở khe hở, kết quả là chiều dày của phôi giảm xuống, chiều dài tăng lên rất nhiều. Hình dạng mặt cắt của phôi cũng thay đổi theo mặt cắt của khe hở giữa hai trục cán. Ví dụ: mặt cắt vuông của phôi trở thành tròn, chữ nhật… khi mặt cắt khe hở của hai trục cán là tròn, chữ nhật… Diện tích của mặt cắt ngang của sản phẩm sẽ nhỏ hơn mặt cắt ngang của phôi.
b1. Thiết bị cán:
Các bộ phận cơ bản của máy cán gồm:
- Giá cán: là bộ phận chủ yếu của máy cán, trong đó lắp trục cán, hệ thống điều chỉnh khoảng cách giữa các trục cán.
- Trục cán : Cấu tạo gồm thân trục (1), cổ trục (2), đầu chữ thập (3). Trục cán có nhiều loại, tùy theo sản phẩm: trục cán phẳng để cán sản phẩm tấm, trục cán có lỗ hình (tròn, vuông,…) để cán sản phẩm thanh có tiệt diện tròn, vuông…
Cán nóng: thường tiến hành ở nhiệt độ gia công nóng, do vậy kim loại có độ dẻo cao, nên năng suất cán tăng, nhưng kim loại bị ôxy hóa nên độ chính xác và độ bóng bề mặt thấp.
Cán nguội: cán ở nhiệt độ gia công nguội, kim loại cán có tính dẻo kém, nhưng độ bóng bề mặt và độ chính xác cao. Cán nguội thường dùng cán tấm mỏng và cán hình.
ØKết luận : Từ những đặc điểm của các phương pháp chế tạo và vật liệu phôi trên ta thấy phương pháp chế tạo phôi bằng phương pháp cán là hợp lí nhất.
2.2 Phương pháp chế tạo phôi:
Sử dụng khối chữ nhật sau đó gia công bằng máy cán cho đúng hình dạng, kết cấu phôi.
Yêu cầu phôi cán:
- Phôi cán phải đúng kỹ thuật.
- Phôi cán không có khuyết tật như vết nứt, phân lớp, vẩy, vết cháy, nếp uốn.
- Đạt cấp chính xác cấp 2.
2.3 Xác định lương dư:
Phôi cán tra bảng 3-54.sách CN CTM1 tra được lượng dư S= , lượng dư mỗi bên 3 mm.
2.4 Tính hệ số sử dụng vật liệu:
K = Mct / Mph = 800/1116= 0,71 > 0,7
ð Đạt yêu cầu
Phần 2. LẬP BẢNG QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CƠ
Phần 3. BIỆN LUẬN QUY TRÌNH GIA CÔNG CƠ
- Chi tiết thuộc dang hộp vì:
- Chi tiết có các mặt phẳng chính và các hệ lỗ chính cần phải gia công chính xác.
- Hệ mặt phẳng chính (mặt D) là mặt phẳng đáy hộp. Mặt B, C, A, E, F là các mặt lắp ghép nên cần phải gia công chính xác.
- Hệ lỗ chính là lỗ Ø10+0.015 .
- Chi tiết thuộc loại hộp nguyên phải thỏa mãn tính chất kỹ thuật điều kiện làm việc và điều kiện lắp ráp.
- Biện luận nguyên công:
- Nguyên công I:Chuẩn bị phôi.
- Làm sạch phôi.
- Kiểm tra khuyết tật của phôi.
- Nguyên công II:
a) Nội dung: Phay thô mặt E
- Độ nhám bề mặt Rz 40.
- Đạt kích thước 40±0,1
b) Chọn mặt F làm chuẩn thô:
- Mặt F là mặt chưa gia công có diện tích lớn nhất.
Mặt F : 3 bậc (Tịnh tiến Oz, Chống xoay: Ox, Oy)
Mặt D : 2 bậc (Tịnh tiến Ox, Chống xoay: Oz)
Mặt A : 1 bậc (Tịnh tiến Oy)
c) Chọn máy phay đứng 6H12:
Đây là loại máy có trục chính vuông gốc với bàn máy có thể thực hiện được theo ba phương chuyển động vuông gốc với nhau: ngang, dọc, đứng. Là loại máy vạn năng sử dụng phổ biến trong các nhà máy có thể gia công các mặt phẳng , mặt rảnh, mặt định hình… dễ lắp đồ gá.
d) Chọn dao : dao phay mặt đầu gắn mảnh HKC T5K10
- Chọn dao phay mặt đầu để đạt năng suất, đường kính dao phay D phải lớn hơn bề rộng phay B ( B= 44 mm) tức là D=(1.25 - 1.5)B = (55 – 66)mm
- Tra bảng 4-94/376 CNCTM1 chọn D=80 B=39 d=32 Z=5.
e) Đồ gá: Chuyên dùng.
f) Dụng cụ đo: Thước cặp 1/100.
g) Chọn chiều sâu cắt t:
Gia công thô nên chọn t=4 (mm)
h) Lượng chạy dao răng SZ(mm/r):
Theo bảng 6-5/124 (CĐCGCCK): Nmáy=5-10 kW, σb=65 KG/mm2 SZ=(0,12 – 0,14) mm/r, chọn SZ = 0,12 mm/răng
ð S=SZ x Z= 0,12 . 10 = 2 (mm/v).
i) Vận tốc cắt V tra bảng 1-5/119 CĐCGCCK.
Tra bảng (34-5/136) CĐCGCCK
T=To=180’ Bảng (2-5/122)
D/Z = 80/5; t < 5 mm; Sz = 0.12 mm/răng
ðV = 282 m/phút
Tra bảng (34b-5/137) CĐCGCCK
σb = (63-70) KG/mm2 => Kσ=1,12
Tra bảng (36-5/137) CĐCGCCK
T5K10 => KHKC = 0.66
Tra bảng (37-5/137) CĐCGCCK
Có vỏ cứng => K = 0,9
Tra bảng (38-5/137) CĐCGCCK
B/D = 0,55=> K = 1
V= 282 . 1,12 . 0,66 . 0,9 . 1 = 187,6 (m/phút)
ðn = = = 746,9 (vòng/ph)
Tra TMT máy, ta lấy nt = 600 (vòng/ph)
ðVt = = 150 (m/phút)
j) Lượng chạy dao thực tế là:
Sm = Sz.Z.n = 0,12 . 5 . 600= 360 (mm/p).
Theo thuyết minh máy chọn: Sm = 300 (mm/p).
Vậy Sz = = 0,1 (mm/r).
k) Tính lực cắt theo công thức:
Theo bảng 3-5/122 (CĐCGCCK).
Cp = 82,5; xp = 1; yp = 0,75; up=1,1; ωp = 0,2 ; qp =1,3
Theo bảng (12-1/21) CĐCGCCK
Km = = = 0,898
ðPz = =15,8 (KG)
l) Công suất cắt:
N = = = 0,39 (KW).
ð Ta có NĐC = 7 (KW) > N.µ = 0,39 . 0,75 = 0,3 (KW)
ð Thỏa yêu cầu máy làm việc an toàn
m) Thời gian gia công:
T0=
L=76 mm
L1=0,5(D-) =0,5(80- )= 7 mm
L2=3 mm
SM=300 mm/p
ð T0= = 0,287 phút = 17,22 s
- Nguyên công III:
a) Nội dung: Phay thô mặt F
- Độ nhám bề mặt Rz 40.
- Đạt kích thước 36±0,1
b) Định vị :
ð Mặt E : 3 bậc (Tịnh tiến Oz, Chống xoay: Ox, Oy)
ð Mặt D : 2 bậc (Tịnh tiến Ox, Chống xoay: Oz)
ð Mặt A : 1 bậc (Tịnh tiến Oy)
c) Chọn máy phay đứng 6H12:
d) Chọn dao : dao phay mặt đầu gắn mảnh HKC T5K10
- Tra bảng 4-94/376 CNCTM1 chọn D=80 B=39 d=32 Z=5.
e) Đồ gá: Chuyên dùng.
f) Dụng cụ đo: Thước cặp 1/100.
g) Chọn chiều sâu cắt t:
Gia công thô nên chọn t=4 (mm)
h) Lượng chạy dao răng SZ(mm/r):
Theo bảng 6-5/124 (CĐCGCCK): Nmáy=5-10 kW, σb=65 KG/mm2 SZ=(0,12 – 0,14) mm/r, chọn SZ = 0,12 mm/rang.
ð S=SZ x Z= 0,12 . 10 = 2 (mm/v).
i) Vận tốc cắt V tra bảng 1-5/119 CĐCGCCK.
Tra bảng (34-5/136) CĐCGCCK
T=To=180’ Bảng (2-5/122)
D/Z = 80/5; t < 5 mm; Sz = 0,12 mm/răng
ðV = 282 m/phút
Tra bảng (34b-5/137) CĐCGCCK
σb = (63-70) KG/mm2 => Kσ=1,12
Tra bảng (36-5/137) CĐCGCCK
T5K10 => KHKC = 0,66
Tra bảng (37-5/137) CĐCGCCK
Có vỏ cứng => K = 0,9
Tra bảng (38-5/137) CĐCGCCK
B/D = 0,55=> K = 1
V= 282 . 1,12 . 0,66 . 0,9 . 1 = 187,6 (m/phút)
ðn = = = 746,9 (vòng/ph)
Tra TMT máy, ta lấy nt = 600 (vòng/ph)
ðVt = = 150 (m/phút)
j) Lượng chạy dao thực tế là:
Sm = Sz.Z.n = 0,12 . 5 . 600= 360 (mm/p).
Theo thuyết minh máy chọn: Sm = 300 (mm/p).
Vậy Sz = = 0,1 (mm/r).
k) Tính lực cắt theo công thức:
Theo bảng 3-5/122 (CĐCGCCK).
Cp = 82,5; xp = 1; yp = 0,75; up=1,1; ωp = 0,2 ; qp =1,3
Theo bảng (12-1/21) CĐCGCCK
Km = = = 0,898
ðPz = =15,8 (KG)
l) Công suất cắt:
N = = = 0,39 (KW).
ð Ta có NĐC = 7 (KW) > N.µ = 0,39 . 0,75 = 0,3 (KW)
ð Thỏa yêu cầu máy làm việc an toàn
m) Thời gian gia công:
T0=
L=76 mm
L1=0,5(D-) =0,5(80- )= 7 mm
L2=3 mm
SM=300 mm/p
ð T0= = 0,287 phút = 17,22 s
- Nguyên công IV:
a) Nội dung: Phay thô mặt C
- Độ nhám bề mặt Rz 40.
- Đạt kích thước 43,5±0,15
b) Định vị :
ð Mặt D : 3 bậc (Tịnh tiến Oz, Chống xoay: Ox, Oy)
ð Mặt F : 2 bậc (Tịnh tiến Ox, Chống xoay: Oz)
ð Mặt A : 1 bậc (Tịnh tiến Oy)
c) Chọn máy phay đứng 6H12:
d) Chọn dao : dao phay mặt đầu gắn mảnh HKC T5K10
- Tra bảng 4-94/376 CNCTM1 chọn D=80 B=39 d=32 Z=5.
e) Đồ gá: Chuyên dùng.
f) Dụng cụ đo: Thước cặp 1/100.
g) Chọn chiều sâu cắt t:
Gia công thô nên chọn t=0,5 (mm)
h) Lượng chạy dao răng SZ(mm/r):
Theo bảng 6-5/124 (CĐCGCCK): Nmáy=5-10 kW, σb=65 KG/mm2 SZ=(0,12 – 0,14) mm/r, chọn SZ = 0,12 mm/răng
ð S=SZ x Z= 0,12 . 10 = 2 (mm/v).
i) Vận tốc cắt V tra bảng 1-5/119 CĐCGCCK.
Tra bảng (34-5/136) CĐCGCCK
T=To=180’ Bảng (2-5/122)
D/Z = 80/5; t < 5 mm; Sz = 0,12 mm/răng
ðV = 282 m/phút
Tra bảng (34b-5/137) CĐCGCCK
σb = (63-70) KG/mm2 => Kσ=1,12
Tra bảng (36-5/137) CĐCGCCK
T5K10 => KHKC = 0,66
Tra bảng (37-5/137) CĐCGCCK
Có vỏ cứng => K = 0,9
Tra bảng (38-5/137) CĐCGCCK
B/D = 0,55=> K = 1
V= 282 . 1,12 . 0,66 . 0,9 . 1 = 187,6 (m/phút)
ðn = = = 746,9 (vòng/ph)
Tra TMT máy, ta lấy nt = 600 (vòng/ph)
ðVt = = 150 (m/phút)
j) Lượng chạy dao thực tế là:
Sm = Sz.Z.n = 0,12 . 5 . 600= 360 (mm/p).
Theo thuyết minh máy chọn: Sm = 300 (mm/p).
Vậy Sz = = 0.1 (mm/r).
k) Tính lực cắt theo công thức:
Pz =
Theo bảng 3-5/122 (CĐCGCCK).
Cp = 82,5; xp = 1; yp = 0,75; up=1,1; ωp = 0,2 ; qp =1,3
Theo bảng (12-1/21) CĐCGCCK
Km = = = 0,898
ðPz = =1,6 (KG)
l) Công suất cắt:
N = = = 0,04 (KW).
ð Ta có NĐC = 7 (KW) > N.µ = 0,04 . 0,75 = 0,03 (KW)
ð Thỏa yêu cầu máy làm việc an toàn
m) Thời gian gia công:
T0=
L=76 mm
L1=0,5(D-) =0,5(80- )= 4,3 mm
L2=3 mm
SM=300 mm/p
ð T0= = 0,277 phút = 16,6 s
- Nguyên công V:
a) Nội dung: Phay thô mặt D
- Độ nhám bề mặt Rz 40.
- Đạt kích thước 43 ±0,1
b) Định vị :
ð Mặt C : 3 bậc (Tịnh tiến Oz, Chống xoay: Ox, Oy)
ð Mặt F : 2 bậc (Tịnh tiến Ox, Chống xoay: Oz)
ð Mặt A : 1 bậc (Tịnh tiến Oy)
c) Chọn máy phay đứng 6H12:
d) Chọn dao : dao phay mặt đầu gắn mảnh HKC T5K10
- Tra bảng 4-94/376 CNCTM1 chọn D=80 B=39 d=32 Z=5.
e) Đồ gá: Chuyên dùng.
f) Dụng cụ đo: Thước cặp 1/100.
g) Chọn chiều sâu cắt t:
Gia công thô nên chọn t=0,5 (mm)
h) Lượng chạy dao răng SZ(mm/r):
Theo bảng 6-5/124 (CĐCGCCK): Nmáy=5-10 kW, σb=65 KG/mm2 SZ=(0,12 – 0,14) mm/r, chọn SZ = 0,12 mm/răng
ð S=SZ x Z= 0,12 . 10 = 2 (mm/v).
i) Vận tốc cắt V tra bảng 1-5/119 CĐCGCCK.
Tra bảng (34-5/136) CĐCGCCK
T=To=180’ Bảng (2-5/122)
D/Z = 80/5; t < 5 mm; Sz = 0,12 mm/răng
ðV = 282 m/phút
Tra bảng (34b-5/137) CĐCGCCK
σb = (63-70) KG/mm2 => Kσ=1,12
Tra bảng (36-5/137) CĐCGCCK
T5K10 => KHKC = 0,66
Tra bảng (37-5/137) CĐCGCCK
Có vỏ cứng => K = 0,9
Tra bảng (38-5/137) CĐCGCCK
B/D = 0,55=> K = 1
V= 282 . 1,12 . 0,66 . 0,9 . 1 = 187,6 (m/phút)
ðn = = = 746,9 (vòng/ph)
Tra TMT máy, ta lấy nt = 600 (vòng/ph)
ðVt = = 150 (m/phút)
j) Lượng chạy dao thực tế là:
Sm = Sz.Z.n = 0,12 . 5 . 600= 360 (mm/p).
Theo thuyết minh máy chọn: Sm = 300 (mm/p).
Vậy Sz = = 0.1 (mm/r).
k) Tính lực cắt theo công thức:
Pz =
Theo bảng 3-5/122 (CĐCGCCK).
Cp = 82,5; xp = 1; yp = 0,75; up=1,1; ωp = 0,2 ; qp =1,3
Theo bảng (12-1/21) CĐCGCCK
Km = = = 0,898
ðPz = =1,6 (KG)
l) Công suất cắt:
N = = = 0,04 (KW).
ð Ta có NĐC = 7 (KW) > N.µ = 0,04 . 0,75 = 0,03 (KW)
ð Thỏa yêu cầu máy làm việc an toàn
m) Thời gian gia công:
T0=
L=76 mm
L1=0,5(D-) =0,5(80- )= 4,3 mm
L2=3 mm
SM=300 mm/p
ð T0= = 0,277 phút = 16,6 s
- Nguyên công VI:
a) Nội dung: Phay thô mặt A
- Độ nhám bề mặt Rz 40.
- Đạt kích thước 75,5±0,15
b) Định vị :
ð Mặt B: 3 bậc (Tịnh tiến Oz, Chống xoay: Ox, Oy)
ð Mặt F : 2 bậc (Tịnh tiến Ox, Chống xoay: Oz)
ð Mặt C : 1 bậc (Tịnh tiến Oy)
c) Chọn máy phay đứng 6H12:
d) Chọn dao : dao phay mặt đầu gắn mảnh HKC T5K10
- Tra bảng 4-94/376 CNCTM1 chọn D=80 B=39 d=32 Z=5.
e) Đồ gá: Chuyên dùng.
f) Dụng cụ đo: Thước cặp 1/10.
g) Chọn chiều sâu cắt t:
Gia công thô nên chọn t=0,5 (mm)
h) Lượng chạy dao răng SZ(mm/r):
Theo bảng 6-5/124 (CĐCGCCK): Nmáy=5-10 kW, σb=65 KG/mm2 SZ=(0,12 – 0,14) mm/r, chọn SZ = 0,12 mm/răng
ð S=SZ x Z= 0,12 . 10 = 2 (mm/v).
i) Vận tốc cắt V tra bảng 1-5/119 CĐCGCCK.
Tra bảng (34-5/136) CĐCGCCK
T=To=180’ Bảng (2-5/122)
D/Z = 80/5; t < 5 mm; Sz = 0,12 mm/răng
ðV = 282 m/phút
Tra bảng (34b-5/137) CĐCGCCK
σb = (63-70) KG/mm2 => Kσ= 1,12
Tra bảng (36-5/137) CĐCGCCK
T5K10 => KHKC = 0,66
Tra bảng (37-5/137) CĐCGCCK
Có vỏ cứng => K = 0,9
Tra bảng (38-5/137) CĐCGCCK
B/D = 0,55=> K = 1
V= 282 . 1,12 . 0,66 . 0,9 . 1 = 187,6 (m/phút)
ðn = = = 746,9 (vòng/ph)
Tra TMT máy, ta lấy nt = 600 (vòng/ph)
ðVt = = 150 (m/phút)
j) Lượng chạy dao thực tế là:
Sm = Sz.Z.n = 0,12 . 5 . 600= 360 (mm/p).
Theo thuyết minh máy chọn: Sm = 300 (mm/p).
Vậy Sz = = 001 (mm/r).
k) Tính lực cắt theo công thức:
Pz =
Theo bảng 3-5/122 (CĐCGCCK).
Cp = 82,5; xp = 1; yp = 0,75; up=1,1; ωp = 0,2 ; qp =1,3
Theo bảng (12-1/21) CĐCGCCK
Km = = = 0,898
ðPz = =1,6 (KG)
l) Công suất cắt:
N = = = 0,04 (KW).
ð Ta có NĐC = 7 (KW) > N.µ = 0,04 . 0,75 = 0,03 (KW)
ð Thỏa yêu cầu máy làm việc an toàn
m) Thời gian gia công:
T0=
L=43 mm
L1=0,5(D-) =0,5(80- )= 4,3 mm
L2=3 mm
SM=300 mm/p
ð T0= = 0,168 phút = 10,1 s
- Nguyên công VII:
a) Nội dung: Phay thô mặt B
- Độ nhám bề mặt Rz 40.
- Đạt kích thước 75±0,15
b) Định vị :
ð Mặt A: 3 bậc (Tịnh tiến Oz, Chống xoay: Ox, Oy)
ð Mặt F : 2 bậc (Tịnh tiến Ox, Chống xoay: Oz)
ð Mặt C : 1 bậc (Tịnh tiến Oy)
c) Chọn máy phay đứng 6H12:
d) Chọn dao : dao phay mặt đầu gắn mảnh HKC T5K10
- Tra bảng 4-94/376 CNCTM1 chọn D=80 B=39 d=32 Z=5.
e) Đồ gá: Chuyên dùng.
f) Dụng cụ đo: Thước cặp 1/10.
g) Chọn chiều sâu cắt t:
Gia công thô nên chọn t=0,5 (mm)
h) Lượng chạy dao răng SZ(mm/r):
Theo bảng 6-5/124 (CĐCGCCK): Nmáy=5-10 kW, σb=65 KG/mm2 SZ=(0,12 – 0,14) mm/r, chọn SZ = 0,12 mm/răng
ð S=SZ x Z= 0,12 . 10 = 2 (mm/v).
i) Vận tốc cắt V tra bảng 1-5/119 CĐCGCCK.
Tra bảng (34-5/136) CĐCGCCK
T=To=180’ Bảng (2-5/122)
D/Z = 80/5; t < 5 mm; Sz = 0,12 mm/răng
ðV = 282 m/phút
Tra bảng (34b-5/137) CĐCGCCK
σb = (63-70) KG/mm2 => Kσ=1,12
Tra bảng (36-5/137) CĐCGCCK
T5K10 => KHKC = 0,66
Tra bảng (37-5/137) CĐCGCCK
Có vỏ cứng => K = 0,9
Tra bảng (38-5/137) CĐCGCCK
B/D = 0,55=> K = 1
V= 282 . 1,12 . 0,66 . 0,9 . 1 = 187,6 (m/phút)
ðn = = = 746,9 (vòng/ph)
Tra TMT máy, ta lấy nt = 600 (vòng/ph)
ðVt = = 150 (m/phút)
j) Lượng chạy dao thực tế là:
Sm = Sz.Z.n = 0,12 . 5 . 600= 360 (mm/p).
Theo thuyết minh máy chọn: Sm = 300 (mm/p).
Vậy Sz = = 0,1 (mm/r).
k) Tính lực cắt theo công thức:
Pz =
Theo bảng 3-5/122 (CĐCGCCK).
Cp = 82,5; xp = 1; yp = 0,75; up=1,1; ωp = 0,2 ; qp =1,3
Theo bảng (12-1/21) CĐCGCCK
Km = = = 0,898
ðPz = =1,6 (KG)
l) Công suất cắt:
N = = = 0,04 (KW).
ð Ta có NĐC = 7 (KW) > N.µ = 0,04 . 0,75 = 0,03 (KW)
ð Thỏa yêu cầu máy làm việc an toàn
m) Thời gian gia công:
T0=
L=76 mm
L1=0,5(D-) =0,5(80- )= 4,3 mm
L2=3 mm
SM=300 mm/p
ð T0= = 0,168 phút = 10,1 s
- Nguyên công VIII:
a) Nội dung: Phay tinh mặt E
- Độ nhám bề mặt Ra 3.2
- Đạt kích thước 35,1±0,08
b) Định vị :
ð Mặt F: 3 bậc (Tịnh tiến Oz, Chống xoay: Ox, Oy)
ð Mặt D: 2 bậc (Tịnh tiến Ox, Chống xoay: Oz)
ð Mặt A : 1 bậc (Tịnh tiến Oy)
c) Chọn máy phay đứng 6H12:
d) Chọn dao : dao phay mặt đầu gắn mảnh HKC T5K10
- Tra bảng 4-94/376 CNCTM1 chọn D=80 B=39 d=32 Z=5.
e) Đồ gá: Chuyên dùng.
f) Dụng cụ đo: Thước cặp 1/100.
g) Chọn chiều sâu cắt t:
Gia công thô nên chọn t= 0,9 (mm)
h) Lượng chạy dao răng SZ(mm/r):
Theo bảng 6-5/124 (CĐCGCCK): Nmáy=5-10 kW, σb=65 KG/mm2 SZ= (0,12 – 0,14) mm/r, chọn SZ = 0,12 mm/răng
ð S=SZ x Z= 0,12 . 10 = 2 (mm/v).
i) Vận tốc cắt V tra bảng 1-5/119 CĐCGCCK.
Tra bảng (34-5/136) CĐCGCCK
T=To=180’ Bảng (2-5/122)
D/Z = 80/5; t < 5 mm; Sz = 0,12 mm/răng
ðV = 282 m/phút
Tra bảng (34b-5/137) CĐCGCCK
σb = (63-70) KG/mm2 => Kσ=1,12
Tra bảng (36-5/137) CĐCGCCK
T5K10 => KHKC = 0,66
Tra bảng (37-5/137) CĐCGCCK
Có vỏ cứng => K = 0,9
Tra bảng (38-5/137) CĐCGCCK
B/D = 0,55=> K = 1
V= 282 . 1,12 . 0,66 . 0,9 . 1 = 187,6 (m/phút)
ðn = = = 746,9 (vòng/ph)
Tra TMT máy, ta lấy nt = 600 (vòng/ph)
ðVt = = 150 (m/phút)
j) Lượng chạy dao thực tế là:
Sm = Sz.Z.n = 0,12 . 5 . 600= 360 (mm/p).
Theo thuyết minh máy chọn: Sm = 300 (mm/p).
Vậy Sz = = 0,1 (mm/r).
k) Tính lực cắt theo công thức:
Pz =
Theo bảng 3-5/122 (CĐCGCCK).
Cp = 82,5; xp = 1; yp = 0,75; up=1,1; ωp = 0,2 ; qp =1,3
Theo bảng (12-1/21) CĐCGCCK
Km = = = 0,898
ðPz = =3,5(KG)
l) Công suất cắt:
N = = = 0,09 (KW).
ð Ta có NĐC = 7 (KW) > N.µ = 0,09 . 0,75 = 0,07 (KW)
ð Thỏa yêu cầu máy làm việc an toàn
m) Thời gian gia công:
T0=
L=75 mm
L1=0,5(D-) =0,5(80- )= 6,3 mm
L2=3 mm
SM=300 mm/p
ð T0= = 0,281 phút = 16,86 s
- Nguyên công IX:
a) Nội dung: Phay tinh mặt F
- Độ nhám bề mặt Ra 3,2 .
- Đạt kích thước 34,2±0,08
b) Định vị :
ð Mặt E: 3 bậc (Tịnh tiến Oz, Chống xoay: Ox, Oy)
ð Mặt D: 2 bậc (Tịnh tiến Ox, Chống xoay: Oz)
ð Mặt A : 1 bậc (Tịnh tiến Oy)
c) Chọn máy phay đứng 6H12:
d) Chọn dao : dao phay mặt đầu gắn mảnh HKC T5K10
- Tra bảng 4-94/376 CNCTM1 chọn D= 80 B= 39 d= 32 Z= 5.
e) Đồ gá: Chuyên dùng.
f) Dụng cụ đo: Thước cặp 1/100.
g) Chọn chiều sâu cắt t:
Gia công thô nên chọn t= 0,9 (mm)
h) Lượng chạy dao răng SZ(mm/r):
Theo bảng 6-5/124 (CĐCGCCK): Nmáy= 5-10 kW, σb= 65 KG/mm2 SZ= (0,12 – 0,14) mm/r, chọn SZ = 0,12 mm/răng
ð S=SZ x Z= 0,12 . 10 = 2 (mm/v).
i) Vận tốc cắt V tra bảng 1-5/119 CĐCGCCK.
Tra bảng (34-5/136) CĐCGCCK
T=To=180’ Bảng (2-5/122)
D/Z = 80/5; t < 5 mm; Sz = 0,12 mm/răng
ðV = 282 m/phút
Tra bảng (34b-5/137) CĐCGCCK
σb = (63-70) KG/mm2 => Kσ=1,12
Tra bảng (36-5/137) CĐCGCCK
T5K10 => KHKC = 0,66
Tra bảng (37-5/137) CĐCGCCK
Có vỏ cứng => K = 0,9
Tra bảng (38-5/137) CĐCGCCK
B/D = 0,55=> K = 1
V= 282 . 1,12 . 0,66 . 0,9 . 1 = 187,6 (m/phút)
ðn = = = 746,9 (vòng/ph)
Tra TMT máy, ta lấy nt = 600 (vòng/ph)
ðVt = = 150 (m/phút)
j) Lượng chạy dao thực tế là:
Sm = Sz.Z.n = 0,12 . 5 . 600= 360 (mm/p).
Theo thuyết minh máy chọn: Sm = 300 (mm/p).
Vậy Sz = = 0,1 (mm/r).
k) Tính lực cắt theo công thức:
Pz =
Theo bảng 3-5/122 (CĐCGCCK).
Cp = 82,5; xp = 1; yp = 0,75; up=1,1; ωp = 0,2 ; qp =1,3
Theo bảng (12-1/21) CĐCGCCK
Km = = = 0,898
ðPz = =3,5 (KG)
l) Công suất cắt:
N = = = 0,09 (KW).
ð Ta có NĐC = 7 (KW) > N.µ = 0,09 . 0,75 = 0,07(KW)
ð Thỏa yêu cầu máy làm việc an toàn
m) Thời gian gia công:
T0=
L=75 mm
L1=0,5(D-) =0,5(80- )= 6,3 mm
L2=3 mm
SM=300 mm/p
ð T0= = 0,281 phút = 16,86 s
- Nguyên công X:
a) Nội dung: Phay tinh mặt C
- Độ nhám bề mặt Ra 3,2 .
- Đạt kích thước 42,6±0,08
b) Định vị :
ð Mặt D: 3 bậc (Tịnh tiến Oz, Chống xoay: Ox, Oy)
ð Mặt F: 2 bậc (Tịnh tiến Ox, Chống xoay: Oz)
ð Mặt A : 1 bậc (Tịnh tiến Oy)
c) Chọn máy phay đứng 6H12:
d) Chọn dao : dao phay mặt đầu gắn mảnh HKC T5K10
- Tra bảng 4-94/376 CNCTM1 chọn D=80 B=39 d=32 Z=5.
e) Đồ gá: Chuyên dùng.
f) Dụng cụ đo: Thước cặp 1/100.
g) Chọn chiều sâu cắt t:
Gia công thô nên chọn t=0,4 (mm)
h) Lượng chạy dao răng SZ(mm/r):
Theo bảng 6-5/124 (CĐCGCCK): Nmáy=5-10 kW, σb=65 KG/mm2 SZ=(0,12 – 0,14) mm/r, chọn SZ = 0,12 mm/răng
ð S=SZ x Z= 0,12 . 10 = 2 (mm/v).
i) Vận tốc cắt V tra bảng 1-5/119 CĐCGCCK.
Tra bảng (34-5/136) CĐCGCCK
T=To=180’ Bảng (2-5/122)
D/Z = 80/5; t < 5 mm; Sz = 0,12 mm/răng
ðV = 282 m/phút
Tra bảng (34b-5/137) CĐCGCCK
σb = (63-70) KG/mm2 => Kσ=1,12
Tra bảng (36-5/137) CĐCGCCK
T5K10 => KHKC = 0,66
Tra bảng (37-5/137) CĐCGCCK
Có vỏ cứng => K = 0,9
Tra bảng (38-5/137) CĐCGCCK
B/D = 0,55=> K = 1
V= 282 . 1,12 . 0,66 . 0,9 . 1 = 187,6 (m/phút)
ðn = = = 746,9 (vòng/ph)
Tra TMT máy, ta lấy nt = 600 (vòng/ph)
ðVt = = 150 (m/phút)
j) Lượng chạy dao thực tế là:
Sm = Sz.Z.n = 0,12 . 5 . 600= 360 (mm/p).
Theo thuyết minh máy chọn: Sm = 300 (mm/p).
Vậy Sz = = 0,1 (mm/r).
k) Tính lực cắt theo công thức:
Pz =
Theo bảng 3-5/122 (CĐCGCCK).
Cp = 82,5; xp = 1; yp = 0,75; up=1,1; ωp = 0,2 ; qp =1,3
Theo bảng (12-1/21) CĐCGCCK
Km = = = 0,898
ðPz = =0,3 (KG)
l) Công suất cắt:
N = = = 0,007 (KW).
ð Ta có NĐC = 7 (KW) > N.µ = 0,007 . 0,75 = 0,005(KW)
ð Thỏa yêu cầu máy làm việc an toàn
m) Thời gian gia công:
T0=
L=75 mm
L1=0,5(D-) =0,5(80- )= 4,3 mm
L2=3 mm
SM=300 mm/p
ð T0= = 0,274 phút = 16,4 s
- Nguyên công XI:
a) Nội dung: Phay tinh mặt D
- Độ nhám bề mặt Ra 3,2 .
- Đạt kích thước 42,2 ± 0,08
b) Định vị :
ð Mặt C: 3 bậc (Tịnh tiến Oz, Chống xoay: Ox, Oy)
ð Mặt F: 2 bậc (Tịnh tiến Ox, Chống xoay: Oz)
ð Mặt A : 1 bậc (Tịnh tiến Oy)
c) Chọn máy phay đứng 6H12:
d) Chọn dao : dao phay mặt đầu gắn mảnh HKC T5K10
- Tra bảng 4-94/376 CNCTM1 chọn D=80 B=39 d=32 Z=5.
e) Đồ gá: Chuyên dùng.
f) Dụng cụ đo: Thước cặp 1/100.
g) Chọn chiều sâu cắt t:
Gia công thô nên chọn t=0,4 (mm)
h) Lượng chạy dao răng SZ(mm/r):
Theo bảng 6-5/124 (CĐCGCCK): Nmáy=5-10 kW, σb=65 KG/mm2 SZ=(0,12 – 0,14) mm/r, chọn SZ = 0,12 mm/răng
ð S=SZ x Z= 0,12 . 10 = 2 (mm/v).
i) Vận tốc cắt V tra bảng 1-5/119 CĐCGCCK.
Tra bảng (34-5/136) CĐCGCCK
T=To=180’ Bảng (2-5/122)
D/Z = 80/5; t < 5 mm; Sz = 0,12 mm/răng
ðV = 282 m/phút
Tra bảng (34b-5/137) CĐCGCCK
σb = (63-70) KG/mm2 => Kσ=1,12
Tra bảng (36-5/137) CĐCGCCK
T5K10 => KHKC = 0,66
Tra bảng (37-5/137) CĐCGCCK