THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ cơ cấu bánh răng di trượt với bánh răng thay thế nmin=11,2 v/ph

THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ cơ cấu bánh răng di trượt với bánh răng thay thế  nmin=11,2 v/ph
MÃ TÀI LIỆU 101100600021
NGUỒN huongdandoan.com
MÔ TẢ 200 MB Bao gồm tất cả file CAD, thiết kế 2D..... , file DOC (DOCX), thuyết minh, .............. nhiều tài liệu liên quan đến thiết kế máy cắt kim loại
GIÁ 100,000 VNĐ
ĐÁNH GIÁ 4.9 06/05/2024
9 10 5 18590 17500
THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ cơ cấu bánh răng di trượt với bánh răng thay thế nmin=11,2 v/ph Reviewed by admin@doantotnghiep.vn on . Very good! Very good! Rating: 5

THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ cơ cấu bánh răng di trượt với bánh răng thay thế  nmin=11,2 v/ph, thuyết minh THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ cơ cấu bánh răng di trượt với bánh răng thay thế  nmin=11,2 v/ph, động học máy Thiết kế một máy tiện vạn năng vòng

A.THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ

Các yêu cầu sau:

  • Hộp tốc độ kế hợp cơ cấu bánh răng di trượt với bánh răng thay thế
  • nmin=11,2 v/ph
  • nmax=2000 v/ph
  • nđc= 1450 v/ph

I.   Xác định các thông số  cơ bản của hộp tốc độ

  1. Tính các thông số động học cơ bản của hộp tốc độ

Phạm vi điều chỉnh số vòng quay

178,6

Số cấp vận tốc của trục chính Z:

16,09

Làm tròn Z=16. Số vòng quay lớn nhất của trục chính:

(n1= nmin=11,2 v/ph)

=> 2734 v/ph

Tra số vòng quay tiêu chuẩn, ta có :

n1= 11,2 v/ph ; n2= 16 v/ph ; n3= 22,4 v/ph ; n4= 31,5 v/ph ; n5= 45 v/ph ; n6= 63 v/ph ; n7= 90 v/ph ; n8= 125 v/ph ; n9= 180 v/ph ; n10= 250 v/ph ; n11= 355 v/ph ; n12= 500 v/ph ; n13= 710 v/ph ; n14= 1000 v/ph ; n15= 1400 v/ph ; n16= 2000 v/ph ;

  1. Chọn phương án không gian
    • Phương án đơn giản :

Z= 3.3.2= 3[1].3[3].2[9]=> không thỏa Ri=1.419= 22>8

Ta làm trùng 2 cấp

Z= 3.3.2= 3[1].3[3].2[7]=> không thỏa Ri=1.417>8

  • `

vì Z=16 nên chọn Z=18 rồi làm trùng 2 cấp tốc độ

các phương án không gian

PAKG :

Z= 2[1].2[2].2[4].2[6]

Z= 2.9= 2.(1+2.2.2) => không thỏa Ri

Z= 2.9= 2.(3+2.3) => không thỏa số ô

Z= 2.9= 2.(1.3+1.1.2.3)

Z= 3.6= 3.(1.2+1.1.2.2)

Z= 3.6= 3.(1.2+1.1.2.2)

Z= 3.6= 3.(1.3+1.3)

Z= 6.3= 3.2.(1.1+1.2)

  • ta chọn phương án Z= 3.6= 3.(1.3+1.3)

vì kết cấu gọn nhẹ ít trục và số cặp bánh răng : 4 trục, 11 cặp bánh răng ăn khớp

Đường truyền tốc độ nhanh : Z0.Z’= 3[1].1[0].3[3]

Đường truyền tốc độ chậm : Z0.Z’= 3[1].1[0].3[3]

Kiểm tra đồ thị số vòng quay không đạt         

Đổi phương án dùng 2 cặp bánh răng thay thế

Z= 6.3= 2.3.(1.1+1.2)

Đường truyền tốc độ nhanh : Z0.Z’= 2[1].3[2].1[0].1[0]

Đường truyền tốc độ chậm  : Z0.Z’= 2[1].3[2]1[0].2[6]

Từ đồ thị số vòng  quay, xác định các tỉ số truyền :

  1. Xác định số răng của bánh răng  theo phương pháp trang bản:

i

i1=

i2=

i3=

i4=

i5=2

i6=

i7=1,41

i8=

i9=2

i10=1,41

Z:Z’i

35 :69

43 :61

38:76

57 : 57

76 :38

22 :86

63 :45

23 :91

76 :38

67 :47

 

104

114

234

285

285

 

 

BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ CỦA HỘP CHẠY DAO

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Trần Quốc Hùng- Thiết kế máy cắt kim loại. Trường Đại học Sư Phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh. Lưu hành nội bộ

2. Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm- Thiết kế chi tiết máy. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 1979

3. Nguyễn Ngọc Cẩn- Máy cắt kim loại. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, 1991

4. Nguyễn Ngọc Cẩn- Thiết kế máy cắt kim loại. Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh, 1984
 

 



  • Tiêu chí duyệt nhận xét
    • Tối thiểu 30 từ, viết bằng tiếng Việt chuẩn, có dấu.
    • Nội dung là duy nhất và do chính người gửi nhận xét viết.
    • Hữu ích đối với người đọc: nêu rõ điểm tốt/chưa tốt của đồ án, tài liệu
    • Không mang tính quảng cáo, kêu gọi tải đồ án một cách không cần thiết.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

doantotnghiep.vn@gmail.com

Gửi thắc mắc yêu cầu qua mail

094.640.2200

Hotline hỗ trợ thanh toán 24/24
Hỏi đáp, hướng dẫn