THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY (Đề số 2 - Phương án 0

THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY (Đề số 2  -  Phương án 0
MÃ TÀI LIỆU 100700600007
NGUỒN huongdandoan.com
MÔ TẢ 100Mb bao gồm tất cả file CAD, 2D, thuyết minh, bản vẽ nguyên lý, thiết kế, các chi tiết trong hộp giảm tốc, kết cấu, động học hộp giảm tốc.....Ngoài ra còn kèm theo nhiều tài liệu hướng dẫn thiết kế và chọn trục, chọn bánh răng, ổ lăn,......tính ứng suất trục, tính lực...
GIÁ 100,000 VNĐ
ĐÁNH GIÁ 4.9 12/12/2024
9 10 5 18590 17500
THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY (Đề số 2 - Phương án 0 Reviewed by admin@doantotnghiep.vn on . Very good! Very good! Rating: 5

ĐẦU ĐỀ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY

THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ

 

 

(Đề số 2  -  Phương án   )THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY

THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ

¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾

Phần 1    Chọn động cơ điện – phân phối tỷ số truyền

I/    Chọn động cơ điện:

  1. Công suất cần thiết:

            Công suất trên trục công tác: N = ... KW.

            Công suất cần thiết:

            Ta có:

                   Hiệu suất khớp nối.

              Hiệu suất 1 cặp ổ lăn.

              Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ.

              Hiệu suất bộ truyền xích.

Công suất cần thiết :

Công suất định mức: Nđc > Nct.

             Chọn loại động cơ  A02-52-4.

                  Có công suất định mức Nđc  = 10,0 (KW)

                  Số vòng quay nđc = 1460vòng/phút.

                  Hiệu suất:  89%

II/  Phân phối tỷ số truyền:

            Tỷ số truyền động chung:

                        ===79 (v/p)

 

                  = ix.inh.ich

            Chọn   ix = 3.

            ih = inh.ich = .

            Chọn   inh = 1,2.ich 

                                            

            Kiển tra: i = 3.2,27.2,72 = 27,523

     

              Trục

Thông số

Đọng cơ

I

II

III

IV

      i

int = 1

inh = 2,27

ich = 2,72

ix = 3

n (v/ph)

nđc = 1460

n1 = 1460

n2 = 643

n3 = 236

n4 = 79

N (KW)

Nct =8,37

NI = 8,37

NII = 8,29

NIII =7,96

NIV = 7,4

 

 

 

 

 

 

                 

PHẦN 2    THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH

  •    Chọn xích:

Chọn loại xích ống con lăn vì rẻ hơn xích răng, vả lại không yêu cầu bộ truyền phải làm việc êm, không ồn.

  • Tỷ số truyền:

      ▪ ix = 3.

 ▪ Chọn số răng đĩa dẫn: Z1 = 25.

  => Số răng đĩa bị dẫn: Z2 = ix.Z1 = 3.25 = 75.

  • Tìm bước xích:

     ▪ Hệ số sử dụng: k = kđ.kA.ko.kđc.kb.kc = 1,2. 1. 1,25. 1,2. 1,25 = 2,25.

-  kđ = 1,2         Tải trọng va đập.

-  kA = 1           Chọn khoảng cách trục A = ( 30    50 ).t 

-  ko = 1,25       Góc thẳng đứng.

-  kđc = 1,2        Trục không điều chỉnh được.

-  kb = 1            Bôi trơn nhỏ giọt.             

-  kc = 1,25       Bộ truyền làm việc 2 ca.

      ▪Hệ số số răng đĩa dẫn: kz =  .

▪Hệ số số vòng quay đĩa dẫn: kn =  .   ( chọn no1 = 200 v/ph).

▪Công suất tính toán: Nt = NIII. k. kz. kn = 7,96. 2,25. 1. 0,85 = 15,22 ( KW).

  Tra bảng (6 – 4 ) với no1 = 200 v/ph.

=> Chọn xích ống con lăn có 1 dãy.

▪Bước xích: t = 19,05 mm.

▪Diện tích bản lề: F = 105,8 mm2 .

▪Tải trọng phá huỷ: Q = 25.000 N.

▪Khối lượng 1 mét xích: q = 1,25 kg.

▪Công suất cho phép: [ N ] = 5 KW

  • Số mắt xích:

Þ dn = 16 mm

Đường kính các bulông khác :

  • ở cạnh ổ d1 = 0,7.dn , lấy d1 = 12mm
  • ghép nắp vào thân d2 = (0,5 ¸ 0,6).dn = 10 mm

ghép nắp ổ d3 = (0,4



  • Tiêu chí duyệt nhận xét
    • Tối thiểu 30 từ, viết bằng tiếng Việt chuẩn, có dấu.
    • Nội dung là duy nhất và do chính người gửi nhận xét viết.
    • Hữu ích đối với người đọc: nêu rõ điểm tốt/chưa tốt của đồ án, tài liệu
    • Không mang tính quảng cáo, kêu gọi tải đồ án một cách không cần thiết.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

doantotnghiep.vn@gmail.com

Gửi thắc mắc yêu cầu qua mail

094.640.2200

Hotline hỗ trợ thanh toán 24/24
Hỏi đáp, hướng dẫn