THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ CỦA MÁY TIỆN VẠN NĂNG DÙNG CƠ CẤU PHẢN HỒI, thuyết minh THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ CỦA MÁY TIỆN VẠN NĂNG, động học THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ CỦA MÁY TIỆN VẠN NĂNG, kết cấu THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ CỦA MÁY TIỆN VẠN NĂNG
Đề: Thiết kế hộp tốc độ của máy tiện vạn năng dùng cơ cấu phản hồi với các thông số sau:
Số cấp vận tốc của truc chính Z=22
Số vòng quay nhỏ nhất của trục chính: nmin =16 vòng/phút
Công bội của chuỗi số vòng quay:
Động cơ có công suất: n=5 kw , nđc =1450 vòng/phút.
BÀI LÀM
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
- Số vòng quay tiêu chuẩn của bộ truyền:
n1 =nmin=16 v/p
n2=20 v/p
n3=25 v/p
n4=31.5 v/p
n5=40 v/p
n6=50 v/p
n7=63 v/p
n8=80 v/p
n9=100 v/p
n10=125 v/p
n11=160 v/p
n12=200 v/p
n13=250 v/p
n14=315 v/p
n15=400 v/p
n16=500 v/p
n17=630 v/p
n18=800 v/p
n19=1000 v/p
n20=1250 v/p
n21=1600 v/p
n22=2000 v/p
II. Chọn PAKG và PATT
PAKG: 3 x 2 x 2 x 2 = 24
PATT : I II III IV
Chọn n0= . nđc= =1000
Kiểm tra : Ri
Ri= = =1.26 4<8 (thỏa mãn )
......................................................................................
5)THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH TRỤ RĂNG THẲNG :
5.1Thiết kế nhóm a
a) Bánh răng nhỏ: Theo bảng (3-6) ta chọn thép 45 thường hoá
Giả sử đường kính phôi trong khoản (100 ¸ 300) mm
- Theo bảng (3-8)
- Giới hạn bền kéo sb = 600 (N/mm2)
- Giới hạn chảy sch = 300 (N/mm2)
- Độ cứng HB = 190
- Dùng phôi rèn vì phôi rèn có cơ tính cao
b) Bánh lớn : chọn thép 35 thường hoá
- Giả sử đường kính phôi từ 300¸500 mm có:
- Giới hạn bền kéo sb = 480 (N/mm2)
- Giới hạn chảy sch = 240 (N/mm2)
- Độ cứng HB = 160
- Dùng phôi rèn vì phôi rèn có cơ tính cao
5.2 Định ứng suất cho phép :
* Ứng suất tiếp xúc cho phép bánh nhỏ.
[s]t x =2.6 x 190 =494 (N/mm2).
* Ứng suất tiếp xúc cho phép bánh lớn.
[s]t x =2.6 x 160 =416 (N/mm2).
.........................