Thiết kế hộp tốc độ của một máy tiện vạn năng cơ cấu bánh răng di trượt, Thiết kế hộp tốc độ, máy tiện vạn năng cơ cấu bánh răng di trượt
PHẦN 1: THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ
Đề bài : Thiết kế hộp tốc độ của một máy tiện vạn năng dùng cơ cấu bánh răng di trượt với các thông số sau :
- Số vòng quay nhỏ nhất của trục chính: = 7.1 vòng / phút
- Số vòng quay lớn nhất của trục chính: = 3550 vòng / phút
- Công bội của chuỗi số vòng quay:
- Động cơ có công suất N = 2,5 KW ; Số vòng quay 1500 vòng/ phút.
A .THIẾT KẾ ĐỘNG HỌC .
I.XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ ĐỘNG HỌC CƠ BẢN CỦA HỘP TỐC ĐỘ:
+ Phạm vi điều chỉnh số vòng quay:
= 500
+ Số cấp vận tốc của trục chính Z :
Z = = +1 = 19,1
+ Để đảm bảo giá trị nmax ,nmin đạt yêu cầu ta chọn Z = 20.
+ Số vòng quay lớn nhất của trục chính:
(vòng/phút)
- Ta cũng có thể đếm trong bảng số vòng quay tiêu chuẩn với các thông số:
j =1,41 ; Z =20 ta được các vòng quay :
n1 |
= |
7,1 (v/ph) |
N11 |
= |
224 (v/ph) |
n2 |
= |
10 (v/ph) |
n12 |
= |
315 (v/ph) |
n3 |
= |
14 (v/ph) |
n13 |
= |
450 (v/ph) |
n4 |
= |
20 (v/ph) |
n14 |
= |
630 (v/ph) |
n5 |
= |
28 (v/ph) |
n15 |
= |
900 (v/ph) |
n6 |
= |
40 (v/ph) |
n16 |
= |
1250 (v/ph) |
n7 |
= |
56 (v/ph) |
n17 |
= |
1800 (v/ph) |
n8 |
= |
80 (v/ph) |
n18 |
= |
2500 (v/ph) |
n9 |
= |
112 (v/ph) |
n19 |
= |
3550 (v/ph) |
N10 |
= |
160 (v/ph) |
N20 |
= |
5000 (v/ph) |
II. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG N KHƠNG GIAN,LƯỚI KẾT CẤU VÀ ĐỒ THỊ
SỐ VÒNG QUAY.
1) Phương án không gian ( PAKG ):
PAKG là phương án lựa chọn và bố trí các nhóm bánh răng di trượt để đạt số cấp tốc độ Z theo yêu cầu. Ta chọn PAKG sau:
* Z = 20 = 2.10 = 2(1+3.3) không đạt do không đạt số ô T< Z-1
* Z = 2(2+2.2.2) Kiểm tra : Ri= không đạt Ri nn loại
* Z = 2(4+6) = 2(2.2+3.2)
- Đường truyền tốc độ chung: Z0 = 2
- Đường truyền tốc độ nhanh: Z0Z’= 2.2.2 = 8
PATT : I-II-III-IV: Z0Z’= 2[1].2[2].2[4] = 8
- Đường truyền tốc độ chậm: Z0Z’= 2.3.2 = 12
PATT : I-II-III-IV: Z0Z’’= 2[1].3[2].2[6] = 12
Kiểm tra: Ri= đạt nên ta có thể chọn nhưng do số ô T
không đạt nên ta loại.
* Z = 2(1.2.2+1.3.2)
- Đường truyền tốc độ chung: Z0 = 2
- Đường truyền tốc độ nhanh: Z0Z’= 2[1].1[0].2[2].2[4] = 8
- Đường truyền tốc độ chậm: Z0Z’’= 2[1].1[0].3[2].2[6] = 12
Kiểm tra: Ri= đạt và số ô T cũng đạt nên ta
chọn phương án này.
* Z =4.5 = 2.2(2+3) = 2.2(1+2.2) Kiểm tra như trên ta thấy Ri hoặt số ơ T khơng
đạt nên loại.
- Vậy ta chọn phương án không gian đạt yêu cầu là: Z = 2(1.2.2+1.3.2) cĩ:
- Đường truyền tốc độ chung: Z0 = 2
- Đường truyền tốc độ nhanh: Z0Z’= 2.1.2.2 = 8
PATT : I-II-III-IV: Z0Z’= 2[1].1[0].2[2].2[4] = 8
- Đường truyền tốc độ chậm: Z0Z’= 2.1.3.2 = 12
PATT : I-II-III-IV: Z0Z’’= 2[1].1[0].3[2].2[6] = 12
Kiểm tra: Ri= v số ơ T thỏa yu cầu.