BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
KHOA CƠ KHÍ MÁY – BỘ MÔN CHẾ TẠO MÁY
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI
Họ và tên: MSSV:
Ngành: Cơ Khí Chế Tạo Máy Niên khoá:
Thiết kế máy tiện vạn năng với các yêu cầu sau:
1. Hộp tốc độ dùng bánh răng di với các thông số sau:
- Số vòng quay nhỏ nhất của trục chính: nmin= 12,5 vòng/phút.
- Số vòng quay lớn nhất của trục chính: nmax= 1600 vòng/phút.
- Công bội của chuỗi vòng quay:
- Động cơ có công suất N = 5KW; số vòng quay nđc= 1450 vòng/phút.
2. Hộp chạy dao dùng cơ cấu Norton và cơ cấu bánh răng di trượt để tiện các loại ren sau:
- Ren quốc tế: tp=0,875; 1; 1,25; 1,5; 1,75; 2; 2,25; 2,5; 2,75; 3; 3,5; 4; 4,5; 4,75; 5; 5,5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12.
- Ren mô đun: m = 0,5; 0,625; 0,75; 0,875; 1; 1,25; 1,5; 1,75; 2; 2,25; 2,5; 2,75; 3; 3,5; 4; 4,5; 4,75; 5; 5,5; 6.
- Ren Anh: n = 28; 24; 22; 20; 19; 18; 16; 15; 14; 12; 11; 10; 9; 9; 8; 7; 7; 6; 5; 5; 4; 4; 3; 3; 3; 2; 2.
- Ren Pitch: P = 56; 48; 44; 40; 38; 36; 32; 30; 28; 24; 22; 20; 19; 18; 16; 15; 14; 12; 11; 10; 9; 8; 7; 6.
* Yêu các tỉ số truyền của nhóm gấp bội igb= ¼; ½; 1/1; 2.
Chủ nhiệm bộ môn Giáo viên hướng dẫn
Ký tên Ký tên
YÊU CẦU
ĐỒ ÁN MÔN THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI
I/ PHẦN THUYẾT MINH:
1: Thiết kế hộp tốc độ
- Xác định các thông số động học cơ bản;
- Phân tích và lựa chọn phương án không gian;
- Chọn phương án thay đổi thứ tự;
- Vẽ lưới kết cấu, kiểm tra phạm vi điều chỉnh tỷ số truyền;
- Vẽ đồ thị số vòng quay - kiểm tra tỷ số truyền và biện pháp khắc phục;
- Xác định số răng của bánh răng;
- Vẽ sơ đồ động và sơ đồ truyền lực
- Kiểm tra số vòng quay thực tế và biểu đồ sai số vòng quay.
- Tính toán động lực học các chi tiết trong hộp tốc độ.
2: Thiết kế hộp chạy dao
- Sắp xếp bước ren được cắt thành bảng;
- Thiết kế nhóm cơ sở;
- Thiết kế nhóm gấp bội;
- Thiết kế nhóm truyền bù động;
- Kiểm tra sai số bước ren;
- Tính toán động lực học các chi tiết trong hộp chạy dao.
II/ PHẦN BẢN VẼ:
- 01 bản vẽ lắp A1 thể hiện kết cấu của hộp tốc độ
- 01 bản vẽ lắp A1 thể hiện kết cấu của hộp chạy dao.
Trong xu thế chung của thế giới, khoa học kĩ thuật nói chung và kĩ thuật cơ khí nói riêng tại Việt Nam đang phát triển từng ngày. Công nghệ sản xuất đang không ngừng được đổi mới và cập nhật liên tục. Cùng với sự công nghiệp hóa và hiện đại hóa máy móc công nghệ đang là một vấn đề cấp thiết nhằm sử dụng và chế tạo ra các loại máy móc mới phục vụ cho công cuộc đổi mới đất nước.
Môn Thiết kế máy cắt là một môn học có vai trò rất quan trọng là cơ sở để sinh viên có thể cải tiến các loại máy cắt hiện có. Để có thể thực hiện tốt môn nnayf đòi hỏi sinh viên phải nắm vững các kiến thức cơ bản của môn học đồng thời phải biết vận dụng toàn bộ số kiến thức chuyên ngành đã được trang bị và các môn cơ sở nhất là chi tiết máy, nguyên lý máy... để vận dụng giải quyết những việc cụ thể bằng một phương án tốt nhất để có thể đạt được yêu cầu đề ra.
Sau 8 tuần được thầy trang bị cho những kiến thức cơ bản cùng với sự tìm hiểu, nghiên cứu. Trên cơ sở nội dung mà Thầy đã yêu cầu và hướng dẫn. Đến nay em cơ bản đã hoàn thành nội dung. Để hoàn thành nội dung trên, em đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của thầy TRẦN QUỐC HÙNG. Mặc dù bản thân đã có nhiều cố gắng, song do trình độ và thời gian còn hạn chế nên việc lựa chọn phương án khó tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp, bổ sung của thầy để bản thân được hoàn thiện hơn.
Cuối cùng em xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy. Kính chúc thầy dồi dào sức khỏe, thành công trong cuộc sống cũng như trong công việc của mình.
Xin chân thành cảm ơn!
Phần 1: THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ
1/ Xác định các thông số động học cơ bản của hộp tốc độ:
* Phạm vi điều chỉnh số vòng quay là:
Rn= .= . = 128
* Số cấp vận tốc của trục chính Z là:
Z= . + 1 = 22
nmax= n1. .= 12,5. 1,2621 = 1602 (vòng/phút)
Tra các số vòng tiêu chuẩn ta có:
n1= 12,5 ; n2= 16 ; n3= 20 ; n4= 25; n5= 31,5; n6= 40; n7= 50; n8= 63; n9= 80; n10= 100; n11= 125; n12= 160; n13= 200; n14= 250; n15= 315; n16= 400; n17= 500; n18= 630; n19= 800; n20= 1000; n21= 1250; n22= 1600.
2/Phân tích và lựa chọn phương án không gian:
Vì Z=22 lên không thể phân tích được lên chọn Z=24 rồi làm trùng 02 cấp tốc độ.
PAKG1: Z= 3x2x2x2=24 (làm trùng 2 cấp vận tốc); Các phương án thứ tự của phương án này không thỏa mãn điều kiện của Ri£ 8. Do vậy loại phương án này.
PAKG2: Z= 3x2x2x(1.1 + 1.1) = 24 (làm trùng 2 cấp vận tốc); thỏa mãn điều kiện Ri;
- Số cấp độ nhanh: Z'xZ0= 3x.......... =12
- Số cấp độ chậm: Z''xZ0= 3x.........=12
- Kiểm tra các điều kiện:
+ Ri =1,26...=3,2 £ 8
+ T = A + B + C = 11 + 6 + 12 = 31 ... thỏa mãn .
+ Số trục: 6 trục
+ Số cặp bánh răng: 11.
+ Z0= 12.
PAKG3: Z= 2(2x2 + 1x2x2x2) = 24 (làm trùng 2 cấp vận tốc)
- Số cấp độ nhanh: Z'xZ0= 2x........ = 8
- Số cấp độ chậm: Z''xZ0= 2x.........=16
- Kiểm tra các điều kiện:
+ Ri =1,26...=3,2 £ 8
+ T = A + B + C = 1 + 6 + 24 = 31 ... thỏa mãn .
+ Số trục: 6 trục
+ Số cặp bánh răng: 13.
+ Z0= 2.
PAKG4: Z= 3(2x2 + 2x2) = 24 (làm trùng 2 cấp vận tốc)
- Số cấp độ nhanh: Z'xZ0= 3x......x2x...x2x... = 12
- Số cấp độ chậm: Z''xZ0= 3x.......x2x...x2x.... = 12
- Kiểm tra các điều kiện:
+ Ri =1,26....=3,2 £ 8
+ T = A + B + C = 2 + 6 + 12 = 20£ 21 không vẽ được đồ thị số vòng quay. Các phương án thứ tự cũng không vẽ được đồ thị số vòng quay. Loại phương án này.
PAKG5: Z= 3(1x2x2 + 1x2x2) = 24 (làm trùng 2 cấp vận tốc)
- Số cấp độ nhanh: Z'xZ0= 3x........= 12
- Số cấp độ chậm: Z''xZ0= 3x.......= 12
- Kiểm tra các điều kiện:
+ Ri =1,26....=3,2 £ 8
+ T = A + B + C = 1 + 9 + 18 = 28 ... thỏa mãn .
+ Số trục: 5 trục
+ Số cặp bánh răng: 13.
+ Z0= 3.
PAKG6: Z= 2x2x2(1x1 + 1x2) = 24 (làm trùng 2 cấp vận tốc)
- Số cấp độ nhanh: Z'xZ0= 2x..... = 8
- Số cấp độ chậm: Z''xZ0= 2x.......
- Kiểm tra các điều kiện:
+ Ri =1,26...=3,2 £ 8
+ T = A + B + C = 7 + 6 + 12 = 25 .. thỏa mãn.
+ Số trục: 6 trục
+ Số cặp bánh răng: 11.
+ Z0= 6.
PAKG7: Z= 2x2(2 + 1x2x2) = 24 (làm trùng 2 cấp vận tốc)
- Số cấp độ nhanh: Z'xZ0= 2x...
- Số cấp độ chậm: Z''xZ0= 2....
- Kiểm tra các điều kiện:
+ Ri =1,26 = 5,04 £ 8
+ T = A + B + C = 3 + 3 + 18 = 24 thỏa mãn.
+ Số trục: 6 trục
+ Số cặp bánh răng: 11.
+ Z0= 4.
PAKG8: Z= 3x2(1x2 + 1x2) = 24 (làm trùng 2 cấp vận tốc)
- Số cấp độ nhanh: Z'xZ0= 3
- Kiểm tra các điều kiện:
+ Ri =1,26 =3,2 £ 8
+ T = A + B + C = 5 + 6 + 12 = 23 thỏa mãn.
+ Số trục: 5 trục
+ Số cặp bánh răng: 11.
+ Z0= 6.
+ Khi kiểm tra sai số số vòng quay chưa thỏa mãn
PAKG9: Z= 2x3(1x2 + 1x2) = 24 (làm trùng 2 cấp vận tốc)
- Số cấp độ nhanh: Z'xZ0= 2 2
- Số cấp độ chậm: Z''xZ0= 2x x3x
- Kiểm tra các điều kiện:
+ Ri =1,26 =3,2 £ 8
+ T = A + B + C = 5 + 6 + 12 = 23 thỏa mãn.
+ Số trục: 5 trục
+ Số cặp bánh răng: 11.
+ Z0= 6.
PAKG10: Z= 2x(3 + 2x2x2) = 22.
- Số cấp độ nhanh: Z'xZ0= 2x x3x = 6
- Số cấp độ chậm: Z''xZ0= 2x x2x x2x x2x = 16
- Kiểm tra các điều kiện:
+ Ri =1,26 = 6,35 £ 8
+ T = A + B + C = 1 + 3 + 18 = 22 thỏa mãn.
+ Số trục: 5 trục
+ Số cặp bánh răng: 11.
+ Z0= 2.
* Nhận xét:
Từ các phương án trên ta thấy phương án không gian số 8 và 9 và 10 là tối ưu hơn cả: Do có số trục và số cặp bánh răng nhỏ nhất (5 trục, Số cặp bánh răng: 11).
Để lựa chọn phương án tối ưu nhất trong 3 phương án 8, 9 và 10 ta vẽ các đồ thị:
* Phương án số 8:
- Số cấp độ nhanh: Z'xZ0= 3x2x1x2
PATT: I – II – III – IV: Z'xZ0= 3x x2x x1x x2x = 12
- Số cấp độ chậm:
PATT: I – II – III – IV: Z''xZ0= 3x x2x x1x x2x = 12
- Vẽ lưới kết cấu:
............................................................
Kết luận: Cả hai phương án đều có thể chọn được tuy nhiên chọn phương án dùng bộ truyền đai loại đai hình thang có nhiều ưu điểm hơn đó là: lực tác dụng lên trục nhỏ hơn và số đai cũng ít hơn. Tuy nhiên so với bộ truyền đai loại đai hình thang A thì kích thước về đường kính bánh đai lớn hơn ( 252mm so với 195mm)
7.3. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG:
a, Các thông số chung cho việc thiết kế bánh răng
* Chọn vật liệu chế tạo bánh răng .
* Định ứng suất tiếp xúc cho phép :
k’N.
Tính k’N:
Ntâ1= Ntâ2 . i N0. Do đó đối với cả hai bánh đều có k’N = 1.
Vậy ta có:
[s]tx1 = [s]Notx. k’N. = 2,6 .250 = 650 (N/mm2).
[s]tx2= [s]Notx. k’N. = 2,6. 240 = 624 (N/mm2).
* Xác định ứng suất uốn cho phép:
[s]u= = (CT 3-6 taìi liãûu III trang 42)
Lấy hệ số an tòan n =1.5 và Hệ số tập trung ứng ở chân răng Ks =1.8. Giới hạn mỏi của thép C45 là s-t =0.45 x 900 = 405 N/mm2 Của thép C35 là s-t =0.45 x750 = 337,5 N/mm2.
Váûy ta coï : [s]u1=
* Sơ bộ chọn hệ số tải trọng k = 1,3.
* Chọn sơ bộ chiều rộng bánh răng yA = 0,15
b. Thiết kế bộ truyền bánh răng từ trục I sang trục II:
* Các thông số
i |
n1 |
n2 |
N1 |
N2 |
Mx |
Z1:Z1' |
Z2:Z2' |
1/1.26 |
800 |
634,5 |
4,08 |
3,92 |
48705 |
46:58 |
52:52 |
* Xaïc âënh khoaíng caïch truûc:
Khoaíng caïch truûc A âæåüc xaïc âënh theo cäng thæïc:
(CT 3-9 taìi liãûu III tr 45)
=
* Tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng.
Vận tốc vòng:
v < 6 m/s
Chọn cấp chính xác theo bảng 3 -11 (TKCTM) ta chọn cấp chính xác 8.
* Xaïc âënh mäâun :
mn =( 0.010,02)A =1.042,08; ta choün: mn = 2
Cặp Z1 Z1' = 46:58
* Module: m = 2.
* Khoảng cách trục: A = = (46 + 58) = 104 mm, thỏa mãn điều kiện.
* Góc ăn khớp a =200.
* Chiều rộng bánh răng : b = = 0,15. 104 = 15,6 mm., lấy b = 16mm
* Các thông số Bánh răng Z1
+ Số răng Z1 = 46
+ Đường kính vòng chia, vòng lăn:
d1 = m.Z1 = 2. 46 = 92 mm.
+ Đường kính vòng đỉnh răng.
De1 =d1 +2m = 92 + 2.2 = 96 mm.
+ Đường kính vòng chân răng.
Di1 = d1 -2m = 92 – 2.2 = 88 mm.
* Các thông số Bánh răng Z1'
+ Số răng Z1' = 58.
+ Đường kính vòng chia, vòng lăn:
d1' = m.Z1' = 2 . 58 = 116 mm.
+ Đường kính vòng đỉnh răng.
De1' =d1' +2m = 116 + 2.2 = 120 mm.
+ Đường kính vòng chân răng.
Di1' = d1' -2m = 116 – 2.2 = 112 mm.
Cặp Z2 Z2’ = 52:52
* Module: m = 2.
* Khoảng cách trục: A = = 104 mm, thỏa mãn điều kiện.
* Góc ăn khớp a =200.
* Chiều rộng bánh răng : b = = 0,15. 104 = 16 mm.
* Các thông số Bánh răng Z2 và Z2' giống nhau về kích thước.
+ Số răng Z2 = Z2'= 52
+ Đường kính vòng chia, vòng lăn:
d2 = m.Z2 = 2. 52 = 104 mm.
+ Đường kính vòng đỉnh răng.
De2 =d2 +2m = 104 + 2.2 = 108 mm.
+ Đường kính vòng chân răng.
Di2 = d2 -2m = 104 – 2.2 = 100 mm.
y1 = 0,49
y2 = 0,499
N/mm2
su1 < [s]u1= 225 N/mm2
c. Thiết kế bộ truyền bánh răng từ trục II sang trục III:
* Các thông số
i |
n2 |
n3 |
N2 |
N3 |
Mx |
Z3:Z3' |
Z4:Z4' |
1/4 |
634,5 |
158,7 |
3,92 |
3,7 |
55650 |
22:88 |
31:79 |
(CT 3-9 taìi liãûu III tr 45)
=
* Tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng.
Vận tốc vòng:
v < 3 m/s
Chọn cấp chính xác theo bảng 3 -11 (TKCTM) ta chọn cấp chính xác 9.
* Xaïc âënh mäâun :
mn =( 0.010,02)A =1.683,36; ta choün : mn = 3
Cặp Z3 Z3'= 22:88
* Module: m = 3
* Khoảng cách trục: A = = 165mm, thỏa mãn điều kiện.
* Góc ăn khớp a =200.
* Chiều rộng bánh răng : b = = 0,15. 165= 24,75 mm. Lấy b=25mm
* Các thông số Bánh răng Z3
+ Số răng Z3 = 22
+ Đường kính vòng chia, vòng lăn:
d3 = m.Z3 = 3. 22 = 66 mm.
+ Đường kính vòng đỉnh răng.
De3 =d3 +2m = 66 + 2.3 = 82 mm.
+ Đường kính vòng chân răng.
Di3 = d3 -2m = 66 – 2.3= 60 mm.
* Các thông số Bánh răng Z3'
+ Số răng Z3' = 88.
+ Đường kính vòng chia, vòng lăn:
d3' = m.Z3' = 3 . 88 = 264 mm.
+ Đường kính vòng đỉnh răng.
De3' =d3' +2m = 264 + 2.3= 270 mm.
+ Đường kính vòng chân răng.
Di3' = d3' -2m = 264 – 2.3 = 258 mm.
Cặp Z4 Z4’= 31:79
* Các thông số Bánh răng Z4
+ Số răng Z4 = 31
+ Đường kính vòng chia, vòng lăn:
d4 = m.Z4 = 3. 31 = 93 mm
+ Đường kính vòng đỉnh răng.
De4 =d4 +2m = 93 + 2.3= 99 mm.
+ Đường kính vòng chân răng.
Di4 = d4 -2m = 93 – 2.3 = 87mm.
* Các thông số Bánh răng Z4'
+ Số răng Z4' = 79
+ Đường kính vòng chia, vòng lăn:
d4' = m.Z4' = 3. 79 = 237 mm.
+ Đường kính vòng đỉnh răng.
De4' =d4' +2m = 237 + 2.3= 243 mm.
+ Đường kính vòng chân răng.
Di4' = d4' -2m = 237 – 2.3 = 231mm.
y1 = 0,451
y2 = 0,511 su1 < [s]u1= 225 N/mm2
su2 = su1.y1/y2 = 48,7. = 43 < [s]u2= 187,5(N/mm2).
stx< [s]tx = 864 (N/mm2) Þ
d. Thiết kế bộ truyền bánh răng từ trục III sang trục IV:
* Các thông số
i |
n3 |
n4 |
N3 |
N4 |
Z5:Z5' |
Z6:Z6' |
1/3,16 |
158,7 |
49,8 |
3,7 |
3,5 |
27:86 |
50:63 |
* Xaïc âënh khoaíng caïch truûc .
Khoaíng caïch truûc A âæåüc xaïc âënh theo cäng thæïc:
(CT 3-9 taìi liãûu III tr 45)
=
* Tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng.
Vận tốc vòng:
v < 3 m/s
Chọn cấp chính xác theo bảng 3 -11 (TKCTM) ta chọn cấp chính xác 9.
* Xaïc âënh mäâun :
mn =( 0.01---0,02)A =2,2---4,4; ta choün : mn = 4
Cặp Z5 Z5'= 22:88
* Module: m = 3
* Khoảng cách trục: A = = 226 mm, thỏa mãn điều kiện.
* Góc ăn khớp a =200.
* Chiều rộng bánh răng : b = = 0,15. 226 = 33,9; lấy b = 34 mm.
* Các thông số Bánh răng Z3
+ Số răng Z5= 27
+ Đường kính vòng chia, vòng lăn:
d5 = m.Z5= 4.27 = 108 mm.
+ Đường kính vòng đỉnh răng.
De5 =d5 +2m = 108 + 2.4 = 116 mm.
+ Đường kính vòng chân răng.
Di5 = d5 -2m = 108 – 2.4= 100 mm.
* Các thông số Bánh răng Z5'
+ Số răng Z5' = 86.
+ Đường kính vòng chia, vòng lăn:
d5' = m.Z5' = 4.86 = 344 mm.
+ Đường kính vòng đỉnh răng.
De5' =d5' +2m = 344 + 2.4 = 352 mm.
+ Đường kính vòng chân răng.
Di5' = d5' -2m = 344 – 2.8 = 336mm.
Cặp Z6 Z6’= 50:63
* Các thông số Bánh răng Z4
+ Số răng Z6= 50
+ Đường kính vòng chia, vòng lăn:
d6 = m.Z6 = 4.50 = 200 mm
+ Đường kính vòng đỉnh răng.
De6 =d6 +2m = 200 + 2.4= 208 mm.
+ Đường kính vòng chân răng.
Di6 = d6 -2m = 200 – 2.4 = 192 mm.
* Các thông số Bánh răng Z6'
+ Số răng Z6' = 63
+ Đường kính vòng chia, vòng lăn:
d6' = m.Z6' = 4. 63 = 252 mm.
+ Đường kính vòng đỉnh răng.
De6' =d6' +2m = 252 + 2.4= 260 mm.
+ Đường kính vòng chân răng.
e. Thiết kế bộ truyền bánh răng từ trục IV sang trục V:
* Các thông số
i |
n4 |
n5 |
N4 |
N5 |
Z7:Z7' |
Z8:Z8' |
1/4 |
49,8 |
12,58 |
3,5 |
3,36 |
23:91 |
70:44 |
(CT 3-9 taìi liãûu III tr 45)
=
* Tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng.
Vận tốc vòng:
v < 3 m/s
Chọn cấp chính xác theo bảng 3 -11 (TKCTM) ta chọn cấp chính xác 9.
* Xaïc âënh mäâun :
mn =( 0.01...0,02)A =3,42---6,84; ta choün: mn = 6
Cặp Z7 Z7'= 23:91
* Module: m = 6
* Khoảng cách trục: A = = 342 mm, thỏa mãn điều kiện.
* Góc ăn khớp a =200.
* Chiều rộng bánh răng : b = = 0,15. 342 = 51,3; lấy b = 52 mm.
* Các thông số Bánh răng Z7
+ Số răng Z7= 23
+ Đường kính vòng chia, vòng lăn:
d7 = m.Z7= 6.23 = 138 mm.
+ Đường kính vòng đỉnh răng.
De7=d7 +2m = 138 + 2.6 = 150 mm.
+ Đường kính vòng chân răng.
Di7 = d7 -2m = 138 – 2.6= 126 mm.
* Các thông số Bánh răng Z7'
+ Số răng Z7' = 91.
+ Đường kính vòng chia, vòng lăn:
d7' = m.Z7' = 6.91 = 546 mm.
+ Đường kính vòng đỉnh răng.
De7' =d7' +2m = 546 + 2.6 = 558 mm.
+ Đường kính vòng chân răng.
Di7' = d7' -2m = 346 – 2.6 = 534mm.
Cặp Z8 Z8’= 70:44
* Các thông số Bánh răng Z8
+ Số răng Z8= 70
+ Đường kính vòng chia, vòng lăn:
d8= m.Z8 = 6.70 = 420 mm
+ Đường kính vòng đỉnh răng.
De8 =d8 +2m = 420 + 2.6= 432 mm.
+ Đường kính vòng chân răng.
Di8 = d8 -2m = 420 – 2.6 =408 mm.
* Các thông số Bánh răng Z8'
+ Số răng Z8' = 44
+ Đường kính vòng chia, vòng lăn:
d8' = m.Z8' = 6.44 = 264 mm.
+ Đường kính vòng đỉnh răng.
De8' =d8' +2m = 264 + 2.6= 276 mm.
+ Đường kính vòng chân răng.
Di8' = d8' -2m = 264 – 2.6 = 252mm.