Thiết kế một máy tiện vạn năng Đề16

Thiết kế một máy tiện vạn năng Đề16
MÃ TÀI LIỆU 101100600006
NGUỒN huongdandoan.com
MÔ TẢ 500 MB Bao gồm tất cả file CAD, thiết kế 2D ..... , file DOC (DOCX), thuyết minh, quy trình sản xuất, bản vẽ nguyên lý, bản vẽ thiết kế, tập bản vẽ các chi tiết trong máy, Thiết kế kết cấu máy, Thiết kế động học máy ...............và quy trinh công nghệ gia công các chi tiết trong máy: bản vẽ lồng phôi, sơ đồ đúc, quy trình công nghệ, sơ đồ kết cấu nguyên công, bản vẽ đồ gá.
GIÁ 989,000 VNĐ
ĐÁNH GIÁ 4.9 16/04/2024
9 10 5 18590 17500
Thiết kế một máy tiện vạn năng Đề16 Reviewed by admin@doantotnghiep.vn on . Very good! Very good! Rating: 5

Đề16: Thiết kế một máy tiện vạn năng với các yêu cầu sau:

  • Hộp tốc độ dung cơ cấu bánh răng di trượt có chuỗi số vòng quay hỗn hợp với các thông số sau:

-Số vòng quay nhỏ nhất của trục chính :nmin =10 vòng/phút

-Số vòng quay lớn nhất của trục chính :nmax =2000vòng/phút

-Công bội của chuỗi số vòng quay:φ=1.58 và 1.26

-Động cơ có công suất N=4.5Kw,số vòng quay động cơ nđc=1450 vòng/phút

  • Hộp chạy dao dùng cơ cấu bánh răng di trượt và cơ cấu then kéo để tiện các loại ren sau:

-Ren quốc tế : tp=1;1,25;1,5;1,75;2;2,25;2,5;2,75;3;3,5;3,75;4;4,5;5;5,5;6;7;7,5;8;9;10;11;12

-Ren modun :m=0,5;0,75;0,875;1;1,25;1,5;1,75;2;2,25;2,5;2,75;3;3,5;3,75;4;4,5;5;5,5;6

-Ren Anh:n=30;28;24;22;20;18;16;15;14;12;11;10;9;8;7

-Ren Pitch: P=56;48;44;40;36;32;30;28;24;22;20;18;16;15;14;12;11;10;9;8

Yêu cầu các tỷ số truyền của nhóm gấp bội igb=1/4;1/2;1/1;2

          Phần I       THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ

  1. Phần động học
  1. Xác định số cấp tốc độ từ nminnmax với hệ số φ1=1,26

-Phạm vi điều chỉnh số vòng quay là :

Rn=

-Số cấp vận tốc của trục  chính Z:

Z=

Tra các số vòng quay tiêu chuẩn ta có:

                             Chuỗi  số vòng quay tiêu chuẩn (vòng/phút)

n1=10

n2=12,5

n3=16

n4=20

n5=25

n6=31,5

n7=40

n8=50

n9=63

n10=80

n11=100

n12=125

n13=160

n14=200

n15=250

n16=315

n17=400

n18=500

n19=630

n20=800

n21=1000

n22=1250

n23=1600

n24=2000

  1. Xác định số cấp tốc độ  thực của hộp Z

Do hộp tốc độ có Z=24 cấp tốc độ,thực tế một số cấp tốc độ tới hạn ít dùng,do đó  trong trường hợp này ta sẽ bỏ 2 cấp tốc độ.Như vậy số cấp tốc độ thực trong trường hợp này là =22.

  1. Thiết kế hộp tốc độ có số cấp tốc độ  với hệ số φ1=1,26
  1. Chọn phương án không gian:

Do Z=11 ta không phân tích được các phương án không gian.vì vậy,ta chọn Z=12 rồi làm trùng một tốc độ

  1. Dùng truyền động đơn giản
  • Z=2.6=2(1).3(2).2(6),do Ri=1,586>8 nên phương án này không thỏa mãn
  • Z=3.4=3(1).2(3).2(6), do Ri=1,586>8 nên phương án này không thỏa mãn
  1. Dùng truyền động phức tạp
  • Z=2.6=2.(1.1.2+1.2.2)  với PATT:I-II-III

Đường truyền tốc độ nhanh :Z0 =2.1.1.2

Đường truyền tốc độ chậm:Z0 =2.1.2.2

Phươn án này có Ri=1,584<8 . Phương án này chọn được

  • Z=2.6=2.(1.1.3+1.1.3)  với PATT:I-II-III

Đường truyền tốc độ nhanh :Z0 =2.1.1.3

Đường truyền tốc độ chậm:Z0 =2.1.1.3

Phươn án này có Ri=1,582<8 . Phương án này chọn được

  • Z=2.6=2.(1.1.3+1.1.3)  với PATT:I-II-III

Đường truyền tốc độ nhanh :Z0 =2.1.1.3

Đường truyền tốc độ chậm:Z0 =2.1.1.3

Phươn án này có Ri=1,582<8 . Phương án này chọn đượ

  • Z=2.6=2.(2 +1.1.2)  với PATT:I-II-III

Đường truyền tốc độ nhanh :Z0 =2.2

Đường truyền tốc độ chậm:Z0 =2.1.1.2

Phươn án này có Ri=1,584<8 . Phương án này chọn được

  • Z=3.4=3.(1.2 +1.2)  với PATT:I-II-III

Đường truyền tốc độ nhanh :Z0 =3.1.2

Đường truyền tốc độ chậm:Z0 =3.1.2

Phươn án này có Ri=1,583<8 . Phương án này chọn được

  • Z=3.4=3.(1+3)  với PATT:I-II-III

Đường truyền tốc độ nhanh :Z0 =3.1

Đường truyền tốc độ chậm:Z0 =3.3

Phươn án này có Ri=1,58(3-1).3>8 . Phương án này không chọn được

  • Z=4.3=2.2.(1 +1.1.2)  với PATT:I-II-III

Đường truyền tốc độ nhanh :Z0 =2.2.1

Đường truyền tốc độ chậm:Z0 =2.2.1.1.2

Phươn án này có Ri=1,5844<8 . Phương án này chọn được

...........................................

4. Thiết kế nhóm khuếch đại ở đầu xích truyền động

Do động cơ nhiều cấp vận tốc được xem như một nhóm khuếch đại của hộp tốc độ.Nên trong trường hợp này ta chọn nhóm khuếch đại là dộng cơ 2 cấp vận tốc. Nên ta có phương án không gian lúc này là:Z=2.3.(1.2+1.2)

Các số vòng quay của động cơ tuân theo qui luật cấp số nhân có công bội bằng 2,nghỉa là lượng mở xi=E với =φ1=1,26 E=3

Như vậy với ,từ đồ thị số vòng quay trên ta chỉ cần thêm tốc độ n02­ cách tốc độ n01 một khoảng có lượng mở xi=3,Sau đó từ n02 lần lược vẽ các tia song song với các tia trước đó sẽ có được đồ thị số vòng quay mới có 22 cấp tốc độ .trong đó các các giá trị số vòng quay trung bình từ n2:n20 có hệ số φ1=1,26 và các số vòng quay tới hạn n1: n2 và n20 : n21 có hệ số φ2=1,58...

.......................................

6:Thiết kế ổ lăn

Tra bảng (14p trang 339- TKCKM)

Trục

I

III

IV

V

VI

VII

Kí hiệu

304

305

305

305

305

306

d

20

25

25

25

25

30

D

52

62

62

62

62

72

B

15

17

17

17

17

19

d

30,3

36,6

36,6

36,6

36,6

44,6

D

41,7

50,4

50,4

50,4

50,4

59,4

Đk bi

9,52

11,51

11,51

11,51

11,51

12,3

7.Cố định trục và bôi trơn ổ

  1. . Cố định trục theo phương dọc trục:

- Để cố định trục theo phương dọc trục có thể dùng nắp ổ và điều chỉnh khe hở của ổ bằng các tấm điện kim loại giữa nắp ổ và thân hộp giảm tốc bằng vít.

  1. Bôi trơn ổ lăn:

- Bôi trơn ổ bằng mỡ, dùng loại mỡ tương ứng với nhiệt độ làm việc từ 60 ¸ 1000C. lượng mỡ chứa 2/3 chỗ rỗng của bộ phận ổ.

- Để mỡ không chảy ra ngoài và ngăn không cho dầu rơi vào bộ phận ổ ta dùng vòng chắn dầu.

  1. Bộ phận che chắn:

     -Để che kín các đầu trục ra, tránh sự xâm nhập của bụi bặm và tạp chất vào ổ ta dùng vòng phớt.

  1. Chọn kiểu lắp ổ lăn:

    - Để cố định ổ bi cũng như chọn kiểu lắp ổ trên trục và trong vỏ hộp, lắp trục với ổ có độ dôi.

                                                                                                           TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.Thiết Kế Máy Cắt Kim Loại

Tác giả:Trần Quốc Hùng-Đại học sư phạm kỹ thuật TPHCM

2.Máy Cắt Kim Loại

Tác giả :Dương Bình Nam- Đại học sư phạm kỹ thuật TPHCM

3.Thiết Kế Chi Tiết Máy

Tác giả :Nguyễn Trọng Hiệp-



  • Tiêu chí duyệt nhận xét
    • Tối thiểu 30 từ, viết bằng tiếng Việt chuẩn, có dấu.
    • Nội dung là duy nhất và do chính người gửi nhận xét viết.
    • Hữu ích đối với người đọc: nêu rõ điểm tốt/chưa tốt của đồ án, tài liệu
    • Không mang tính quảng cáo, kêu gọi tải đồ án một cách không cần thiết.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

doantotnghiep.vn@gmail.com

Gửi thắc mắc yêu cầu qua mail

094.640.2200

Hotline hỗ trợ thanh toán 24/24
Hỏi đáp, hướng dẫn