THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BUỒNG HÚT

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BUỒNG HÚT
MÃ TÀI LIỆU 100400300001
NGUỒN huongdandoan.com
MÔ TẢ 500 MB Bao gồm tất cả file CAD 2D,.. , file DOC, Bản vẽ chi tiết sản phẩm, lồng phôi, sơ đồ đúc, qui trình công nghệ, sơ đồ kết cấu nguyên công, bản vẽ đồ gá. Bản thuyết minh Ngoài ra còn nhiều tài liệu như tra cứu chế độ cắt, tra lượng dư, hướng dẫn làm qui trình công nghệ và làm đồ gá.................
GIÁ 989,000 VNĐ
ĐÁNH GIÁ 4.9 12/12/2024
9 10 5 18590 17500
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BUỒNG HÚT Reviewed by admin@doantotnghiep.vn on . Very good! Very good! Rating: 5

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BUỒNG HÚT, THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT BUỒNG HÚT, đồ án môn học công nghệ chế tạo máy, bài tập lớn công nghệ chế tạo máy, thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết
MỤC LỤC THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BUỒNG HÚT                                                                                                                                                                    

Chương I : Tìm hiểu và phân tích sản phẩm                                   

               1.1Phân tích hình dạng và kết cấu                                                                     4     

               1.2 Phân tích công dụng và điều kiện làm việc

                      1.3  Phân tích vật liệu sản phẩm     

               1.4  Phân tích yêu cầu kĩ thuật của chi tiết                                                        4-5

                     1.5  Phân tích đdộ chính xac va chất lượng bề mặt                                     5-6

               1.6  Phân tích về hình dáng hình học và vị trí tương quang

Chương II : Biện luận dạng sản xuất                                                                                     7 

Chương III :Phân tích việc chọn phôi,phương pháp chế tạo phoi và xác định                      8

 lượng dư gia công

                       3.1 Phân tích việc chọn phôi

                 3.2 Phương pháp chế tạo phôi

                 3.3  Xác định lượng dư gia công                                                                           9

Chương IV : Lập quy trình công nghệ.                                                                                  10

Chương V - Biện luận quy trình công nghệ                                                                           11

                 5.1 Nguyên công 1                                                                                                12

                 5.2  Nguyên công 2                                                                                               14

                 5. 1Nguyên công 3                                                                                                16

                 5.1  Nguyên công 4                                                                                               18

                 5.2  Nguyên công 5                                                                                               19

                 5.3  Nguyên công 6                                                                                               21

                 5.1  Nguyên công 7                                                                                               24

                 5.2  Nguyên công 8                                                                                               26

                  5.3  Nguyên công 9                                                                                              28

                  51  Nguyên công 10                                                                                             29

                  5.2  Nguyên công 11                                                                                            32

                  5.3  Nguyên công 12                                                                                            35

                  5.3  Nguyên công 12                                                                                            38

Chương VI : Tính tóan thiết kế 2 đồ gá                                                                                  35

              6.1 Tính tóan và thiết kế đồ gá khoan 8 lỗ Ø 18                                                      38

              6.2 Tính tóan và thiết kế đồ gá khoan Ø 6 ,Ø 20x30,tarô M20x1.5x20                     42

Chương VII : Kết luận                                                                                                             43

Tài liệu tham khảo.

 

THUYẾT MINH THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BUỒNG HÚT

 

CHƯƠNG I : TÌM HIỂU VÀ PHÂN TÍCH SẢN PHẨM.

1.1  Phân tích hình dạng và kết cấu :

  -Phôi được chế tạo từ gang xám GX15-32 bằng phương pháp đúc. Do vậy kết cấu và hình dáng của các mặt ngoài và mặt trong không gây khó khăn khi tạo phôi

 - Chi tiết buồng hút là chi tiết dạng hộp. Phần lớn các mặt gia công là mặt trụ trong và mặt phẳng. Chi tiết có kích thước lớn nhất là Ø 380-0.14, Ø 370-0.14 và lỗ Ø 350 +0.089

 - Ngoài ra còn có 6 lỗ Ø 22, 8 lỗ Ø 18,phân bố trên chi tiết và có 2 lỗ ren M10 các lỗ ren phân bố điều nhau,lỗ Ø 6,Ø 20 và M20x1.5.

1.2   Phân tích công dụng và điều kiện làm việc :

       - Buồng hút có tác dụng giữ dầu trong cơ cấu truyền động.

1.3   Phân tích vật liệu sản phẩm :

 a. Giải thích kí hiệu :

      Vật liệu chế tạo buồng hút làm bằng gang xám GX15-32

- Kí hiệu : GX15-32

  + GX: chỉ kí hiệu của gang xám

  + 15 : chỉ gới hạn bền kéo

  + 32 : chỉ gới hạn bền uốn

b. các thành phần cơ bản của vật liệu :

   Gang xám chủ yếu là sắt (Fe) và cacbon (C) trong đó :

- Cacbon (C ) từ3 ÷ 3,8%

- Silic (Si )   từ 0,5 ÷ 3%

- Mangan  (Mn ) từ  0,5 ÷ 3%

- Photpho (P)   từ 0,15 ÷ 0,4%

- Lưu huỳnh (S)  từ   0,12 ÷ 0,2%

 c. Cơ tính và độ cứng cùa vật liệu :

         -gang xám có độ bền kéo nhỏ, độ dẻo, độ dai kém. Nhưng bù lại gang xám có ưu điểm chịu va đập, giảm chấn động, chịu mài mòn, dễ cắt gọt.

           - Độ cứng HB = 163 ÷ 229 kg/mm3

1.4  Phân tích về yêu cầu kỹ thuật của chi tiết :

      a. Kích thước có sai lệch giới hạn chỉ dẫn :

      + kích thước: Ø380­­­-0.14.

-         Kích thước danh nghĩa : dN =380mm.

 -     Sai lệch giới hạn trên : es =0.

              -     Sai lệch giới hạn dưới : ei = -0.14mm =140µm.

-         Dung sai : Td = es – ei = 0.14mm =140µm .

-         Tra bảng trị số dung sai tiêu chuẩn TCVN 2245-99 kích thước Ø380­­­-0.14 đạt cấp chính xác 11.

+ Kích thước : Ø350+0.089.

-         Kích thước danh nghĩa : DN =350mm.

-         Sai lệch giới hạn trên : ES = 0.089mm.

-         Sai lệch giới hạn dưới :EI =0.

-         Dung sai :TD = ES – EI  = 0.089mm= 89 µm.

-         Tra bảng trị số dung sai tiêu chuẩn TCVN 2245-99 kích thước Ø350+0.089 đạt cấp chính xác 7.

+ Kích thước : Ø370 -0.14mm.

-          Kích thước danh nghĩa : dN =370mm.

-         Sai lệch giới hạn trên : es = 0.

-         Sai lệch giới hạn dưới :ei = -0.14mm = -140µm.

-         Dung sai : Td = es – ei = 0.14mm =140µm .

-         Tra bảng trị số dung sai tiêu chuẩn TCVN 2245-99 kích thước Ø370 -0.14 mm đạt cấp chính xác 11.

Theo quy định trong TCVN 2244-77 và 2245-77 thì đối với kích thước không chỉ dẫn ta chọn cấp chính xác từ 12 đến 17.

+Đối với kích thước M20x1.5

- Ren tam giác hệ mét.

- Đường kính danh nghĩa :  DN =20

- Ren bước nhỏ P=1.5

Ø  - Sai lệch giữa các góc là ±2º.

+ Đối với kích thước M10.

-         Ren tam giác hệ mét .

-         Đường kính danh nghĩa : DN =10 mm

-         Ren bước nhỏ P=1.

+ Sai lệch  giữa các góc là ±2º.

1.5  Phân tích độ chính xác về chất lượng bề mặt của chi tiết gia công :

                        Theo bản vẽ chi tiết thì buồng hút có các cấp độ nhám sau.

-         Các mặt trụ ngoài Ø380-0.14 mm, có độ nhám Ra=2.5µm, theo TCVN    2511-95 thì kích thước này đạt cấp độ nhám cấp 5.

-          Các mặt trụ ngoài Ø370-0.14 mm, có độ nhám Ra=2.5µm, theo TCVN

2511-95 thì kích thước này đạt cấp độ nhám cấp 5.

-         Các mặt đầu Ø380-0.14 có độ nhám Rz=80µm, theo TCVN 2511-95 thì kích thước này đạt cấp độ nhám cấp 3.

-          Các mặt đầu Ø380-0.14 có độ nhám Rz=40µm, theo TCVN 2511-95 thì kích thước này đạt cấp độ nhám cấp 3.

-         Các lỗ Ø350+0.089 và lỗ Ø360 mm có độ nhám Rz= 80µm, theo TCVN

2511-95 thì kích thước này đạt cấp độ nhám cấp 3.

-         Mặt của lỗ Ø360  có độ nhám Rz= 40µm , theo TCVN  2511-95 thì kích

-          thước này đạt cấp độ nhám cấp 3.

+Giải thích kí hiệu:

-         Ra: là sai lệch trung bình số học của profin.

-         Rz: là chiều cao mấp mô của profin của 10 điểm.1.6.           Phân tích độ chính xác về hình dáng hình học và vị trí tương quan :

 

+ Dung sai về vị trí tương quan.

 Dựa vào yêu cầu kỹ thuật của chi tiết gia công ta phân tích như sau.

-         Dung sai độ đồng tâm giữa trụ Ø 350+0.089  và Ø 360 ≤ 0.05.

-          Dung sai độ vuông góc giữa Ø 360 so với mặt B ≤ 0.054/100.

+Độ bóng bè mặt:

-         Kích thước Ø 360 mm côn 9º  đạt độ nhám Ra 2.5.

-         Kích thước Ø 370-0.14  mm đạt độ nhám  Rz 20.

-          Kích thước Ø 380-0.14  mm đạt độ nhám  Ra 2.5.

+ Phân tích độ chính xác về hình dáng  hình học :

-         Lỗ Ø 350+0.089  mm có dung sai độ tròn là ≤ 0.017.

-         Lỗ Ø 344 mm có dung sai độ tròn là ≤ 0.011.

-         Lỗ Ø 320 mm có dung sai độ tròn là ≤ 0.06.

CHƯƠNG II :  BIỆN LUẬN DẠNG SẢN XUẤT.

v Dạng sản suất :

-         Dạng sản xuất hang loạt vừa khối lượng chi tiết gia công là 35,8kg ( 4 – 200kg).

-         Sản lượng chi tiết 200 – 500 tra bảng 2.6 ( thế kế đồ án công nghệ chế tạo máy ) ta chọn dạng sản xuất hàng loạt vừa.

 

                        CHƯƠNG III :  PHÂN TÍCH VIỆC CHỌN PHÔI, PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI VÀ XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG.

3.1.  Phân tích việc chọn phôi :

     Có nhiều phương pháp chê tạo phôi, nhưng bạc giữ dầu có vật liệu là gang xám , nên chỉ có phương pháp đúc là phù hợp nhất.

-         phôi đúc lượng dư phân bố điều , tiết kiệm vật liệu , độ đồng điều cùa phôi cao.

-         Tuy nhiên phương pháp đúc này cũng có một số khuyết điểm là khó phát hiện các khuyết tật bên trong chỉ phát hiện khi gia công nên làm giảm nãng suất và hiệu.

3.2.           Phương pháp chế tạo phôi :

    Có nhiều phương pháp chế tạo phôi :

a.      Đúc trong khuôn cát :

-         Phương pháp đúc bằng khuôn cát tương đối phổ biến. Tuy nhiên chế tạo khuôn mẫu rất tốn thời gian, độ chính xác phôi không cao, giá thành thấp trang thiết bị đơn giản, thích hợp dạng sản xuất đơn chiếc và hàng loạt vừa.

b.      Đúc trong khuôn kim loại :

-         Độ chính xác cao nhưng giá thành quá cao thiết bị đầu tư lớn , lòng khuôn có kích thước, hình dạng, vị trí tương quan giống như phôi cần đúc

-          Chủ yếu dùng để đúc kim loại và hợp kim nhôm

-         Độ chính xác cấp 13 – 15, độ nhám Rz = 80µm

c.      Đúc trong khuôn mẫu nóng chảy :

-         Chỉ mang lại hiệu quả cao khi đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp từ vật liệu bất kì với số lượng chi tiết trong loạt >100 chiếc

-         Độ chính xác cấp 11 – 12, độ nhám Rz = 40 - 10µm

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BUỒNG HÚT

 



  • Tiêu chí duyệt nhận xét
    • Tối thiểu 30 từ, viết bằng tiếng Việt chuẩn, có dấu.
    • Nội dung là duy nhất và do chính người gửi nhận xét viết.
    • Hữu ích đối với người đọc: nêu rõ điểm tốt/chưa tốt của đồ án, tài liệu
    • Không mang tính quảng cáo, kêu gọi tải đồ án một cách không cần thiết.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

doantotnghiep.vn@gmail.com

Gửi thắc mắc yêu cầu qua mail

094.640.2200

Hotline hỗ trợ thanh toán 24/24
Hỏi đáp, hướng dẫn