Đề 5 : Thiết kế máy tiện vạn năng với các yêu cầu sau:
1/ Hộp tốc độ dùng cơ cấu bánh răng di trượt với bánh răng thay thế có các thông số sau:
- Số vòng quay nhỏ nhất của trục chính là : nmin = 11,2 vòng/phút
- Số vòng quay lớn nhất của trục chính là : nmax = 2000 vòng/phút
- Công bội của chuỗi số vòng quay là : = 1,41
- Động cơ có công suất N= 4,5 kw ; số vòng quay nđc = 1450 vòng/phút.
2/ Hộp chạy dao dùng cơ cấu Norton và cơ cấu then kéo để tiện các loại ren sau:
- Ren quốc tế : tp = 0,5 ; 0,625 ; 0,75 ; 0,875 ; 1 ; 1,25 ; 1,5 ; 1,75 ; 2 ; 2,25 ; 2,5 ; 2,75 ; 3 ; 3,25 ; 3,5 ; 4 ; 4,5 ; 4,75 ; 5 ; 5,5 ; 5,75 ; 6 ; 6,5 ; 7
- Ren modun : m = 0,25 ; 0,5 ; 0,625 ; 0,75 ; 0,875 ; 1 ; 1,25 ; 1,5 ; 1,75 ; 2 ; 2,25 ; 2,5 ; 2,75 ; 3 ; 3,25 .
- Ren Anh : n = 56 ; 52 ; 48 ; 46 ; 44 ; 40 ; 38 ; 36 ; 32 ; 28 ; 26 ; 24 ; 23 ; 22 ; 20 ; 19 ; 18 ; 16 ; 14 ; 13 ; 12 ; 11 ; 11 ; 10 ; 9 ; 9 ; 8 ; 7 ; 6 ; 6 ; 5 ; 5 ; 5 ; 4 ; 4 ; 4
- Ren Pitch : P = 112 ; 104 ; 96 ; 92 ; 88 ; 80 ; 76 ; 72 ; 64 ; 56 ; 52 ; 48 ; 46 ; 44 ; 40 ; 38 ; 36 ; 32 ; 28 ; 26 ; 24 ; 23 ; 22 ; 20 ; 19 ; 18 ; 16 ; 14 ; 12 ; 11 ; 10 ; 9 ; 8 .
* Yêu cầu các tỉ số truyền của nhóm gấp bội igb = 1/4 ; 1/2 ; 1/1 ; 2
Lời cảm ơn
Sau một thời gian nghiên cứu , tham khảo tài liệu , cũng như vận dụng các kiến thức đã học kết hợp với sự hướng dẫn tận tình của giáo viên hướng dẫn , em đã thực hiện xong Đồ án môn học thiết kế máy cắt kim loại, qua việc Thiết kế máy tiện vạn năng
Toàn bộ công việc thiết kế đồ án được thực hiện trong thời gian khá ngắn, lại thiếu kinh nghiệm, tài liệu tra cứu. Do đó, đồ án này hẳn còn nhiều sai sót. Rất mong thầy cho em ý kiến bổ sung để nâng cao kiến thức và giúp cho chúng em làm quen với công việc thiết kế của người kỹ sư công nghệ sau này khi thâm nhập vào thực tế sản xuất.
Trong quá trình thực hiện, đồ án này của em được hoàn thành với sự hướng dẫn của thầy Trần Quốc Hùng . Dù bận nhiều việc nhưng thầy đã hướng dẫn rất tận tình , đã truyền đạt lại cho em nhiều kiến thức cũng như những kinh nghiệm thực tế rất bổ ích. Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của thầy để em hoàn thành đồ án này được đúng thời hạn. Kính chúc thầy sức khỏe và đạt được nhiều thành công .
Em xin chân thành cảm ơn.
PHẦN I: HỘP TỐC ĐỘ
I: CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN :
- Phạm vi điều chỉnh tỉ số truyền
Ta có
Rn = = = 187,57
Số cấp tốc độ của hộp tốc độ
Z = + 1 = = 16,09
Ta đếm số vòng quay trong bảng [1-3] /tr22 – TK Máy Cắt Kim Loại ( vòng /phút )
N1 = 11,2 ; N9 = 180
N2 = 16 ; N10 = 250
N3 = 22,4 ; N11 = 355
N4 = 31,5 ; N12 = 500
N5 = 45 ; N13 = 710
N6 = 63 ; N14 = 1000
N7 = 90 ; N15 = 2000
Ta thấy N16 = 2000 ( vg/phút) = Nmax
Nên ta chọn Z = 16
II: LƯỚI KẾT CẤU VÀ ĐỒ THỊ SỐ VÒNG QUAY :
Ta có : Z = 16
Z =16 = 2.2.4 = 2.2(1.2 + 1.2)
§ Z0.Z’ = 2.2.1.2
PATT : 2[1].2[2].1[0]2[4] = 8
§ Z0.Z’’ = 2.2.1.2
PATT : 2[1].2[2].1[0]2[4] = 8
Kiểm tra
- Phạm vi điều chỉnh tỉ số truyền:
Ri = = 1,414 < 8 Ri đạt
- Kiểm tra có vẽ được đồ thị số vòng quay
T = A + B + C
Trong đó: A - Số lượng ô có thể đạt được của nhóm truyền động chung Z0
B - Số lượng ô có thể đạt được của nhóm truyền động nhanh Z’
C - Số lượng ô có thể đạt được của nhóm truyền động chậm Z’’
Ta tính được :
A = Z0 -1 = 3
B = nmax.W1 = 2.3 = 6
C = mmax.W2 = 4.3 = 12
Þ T = 3 + 6 + 12 = 21 ( ô )
Số ô cần để vẽ đồ thị : Z -1 = 16-1 = 15 ( ô)
Vậy ta vẽ được đồ thị số vòng quay
Lưới kết cấu :
Đồ thị số vòng quay
Từ đồ thị số vòng quay , ta xác định được tỉ số truyền
Khi lựa chọn tỉ số truyền cần đảm bảo
i1
i4 = j = 1,41
i8 = j0 = 1
số vòng quay trục I tương ứng với n0 , n0 = 710 vòng /phút
Do đó :iđ =
iđ là tỷ số truyền của puli - đai truyền nối từ động cơ đến HTĐ
iii- xá định số răng của các bánh răng
Dựa vào tỉ số truyền, chọn sơ bộ số răng của các cặp bánh răng ăn khớp ( bảng 2-4 )
i |
i1= |
i2= |
i3= |
i4=1.41 |
i5 |
i6=1,9881 |
i7= |
i8=1 |
i9= |
i10= |
Z : Z’ |
19:53 |
24:48 |
33:47 |
47:33 |
18:72 |
60:30 |
18:72 |
45:45 |
30:60 |
60:30 |
SZ |
72 |
80 |
90 |
90 |
Kiểm tra lại tỉ số truyền theo điều kiện cho phép
Di £ [Di]
Sai số về tỉ số truyền Di
Di = % £ [Di]
Trong đó [Di] = ±10 (j - 1) % = ±10 (1,41 - 1) % = ± 4,1 %
Tất cả các tỉ số truyền trên đều nằm trong giới hạn cho phép
iv-Sơ đồ động và sơ đồ truyền lực
Sơ đồ động
Sơ đồ truyền lực
Sơ đồ truyền lực chỉ thể hiện cho 8 số vịng quay gồm n1 , n2 , n5 , n6 , n9 , n10 , n13 , n14
Cc số vịng quay cịn lại sẽ đạt được khi thay đổi vị trí của cặp bánh răng thay thế
Kiểm tra sai số vịng quay :
Tính tất cả số vịng quay thực tế :
Với iđ = =
Ntt1 =nđc . iđ i1.i3.i5.i7 =1450. = 11,169 vg/ph
Ntt2 = nđc . iđ i2.i3.i5.i7 =1450. = 15,578 vg/ph
Ntt3 = nđc . iđ i1.i4.i5.i7 =1450. = 22,656 vg/ph
Ntt4 = nđc . iđ i2.i4.i5.i7 =1450. = 31,6 vg/ph
Ntt5 = nđc . iđ i1.i3.i5.i8 =1450. = 44,677 vg/ph
Ntt6 = nđc . iđ i2.i3.i5.i8 =1450. = 62,313 vg/ph
Ntt7 = nđc . iđ i1.i4.i5.i8 =1450. = 90,627 vg/ph
Ntt8 = nđc . iđ i2.i4.i5.i8 =1450. = 126,401 vg/ph
Ntt9 = nđc . iđ i1.i3.i6.i9 =1450. = 178,711 vg/ph
Ntt10 = nđc . iđ i2.i3.i6.i9 =1450. = 249,255 vg/ph
Ntt11 = nđc . iđ i1.i4.i6.i9 =1450. = 362,51 vg/ph
Ntt12 = nđc . iđ i2.i4.i6.i9 =1450. = 505,606 vg/ph
Ntt13 = nđc . iđ i1.i3.i6.i10 =1450. = 714,845 vg/ph
Ntt14 = nđc . iđ i2.i3.i6.i10 =1450. = 997,021 vg/ph
Ntt15 = nđc . iđ i1.i4.i6.i10 =1450. = 1450,04 vg/ph
Ntt16 = nđc . iđ i2.i4.i6.i10 =1450. = 2022,424 vg/ph
Bảng số vòng quay thực tế tính được
N1 |
N2 |
N3 |
N4 |
N5 |
N6 |
N7 |
N8 |
11,169 |
15,578 |
22,656 |
31,6 |
44,677 |
62,313 |
90,627 |
126,401 |
N9 |
N10 |
N11 |
N12 |
N13 |
N14 |
N15 |
N16 |
178,711 |
249,255 |
362,51 |
505,606 |
714,845 |
997,021 |
1450,04 |
2022,424 |
Tính sai số vịng quay
* Dn = £ [Dn ].
Trong đó [Dn] = ±10( j -1)% = ± 4,1 % .
Trị số |
n1 |
n2 |
n3 |
n4 |
n5 |
n6 |
n7 |
n8 |
NTính |
11,169 |
15,578 |
22,656 |
31,6 |
44,677 |
62,313 |
90,627 |
126,401 |
NTiêu chuẩn |
11,2 |
16 |
22,4 |
31,5 |
45 |
63 |
90 |
125 |
Dn % |
-0,276 |
-2,64 |
1,143 |
0,317 |
-0,717 |
-1,09 |
0,696 |
1,12 |
Trị số |
n9 |
n10 |
n11 |
n12 |
n13 |
n14 |
n15 |
n16 |
NTính |
178,711 |
249,255 |
362,51 |
505,606 |
714,845 |
997,021 |
1450,04 |
2022,424 |
NTiêu chuẩn |
180 |
250 |
355 |
500 |
710 |
1000 |
1410 |
2000 |
Dn % |
-0,716 |
-0,298 |
2,115 |
1,12 |
0,682 |
-2,979 |
2,839 |
-1,12 |
V-TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC CỦA CÁC CHI TIẾT TRONG HỘP TỐC ĐỘ
PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN GIỮA CÁC TRỤC
(chọn tỷ số truyền nhỏ nhất để ứng suất trên trục lớn nhất)
T/ số |
Đ/cơ |
I |
II |
III |
IV |
V |
||||
I |
Iđ = |
I1= |
I3= |
I5= |
I7 = |
|||||
n (v/p) |
1450 |
710 |
254 |
180 |
46 |
12 |
||||
N(KW) |
3,3 |
3,15 |
2,95 |
2,85 |
2,67 |
2,5 |
||||
M(N.mm) |
21734,48 |
42369,72 |
110915,35 |
151208,3 |
554315,22 |
198983,33 |
||||
Tính các giá trị trong bảng :
* Với i đ =
* Hiệu suất chung : h = h đ .h 5ổ .h4br
=0,96 .0,9956 . 0,974=0,825
với: h ổ = 0,995, h đ = 0,96, h br =0,97
Nct = Nđc . h = 4 . 0,825 = 3,3 ( kw)
Momen xoắn : MX = 9,55.106 (N.mm)
Hiệu suất
*Nc t =Nđ c .h = 4. 0,825 = 3,3 kw
*NI =Nđc .hđ .h ổ = 3,3.0,96.0,995 = 3,15 kw.
*NII =NI.hbr2.h ổ = 3,15. 0,972. 0,995 = 2,95 kw .
*NIII =NII .hbr .h ổ = 2,95.0,97 .0,995 = 2,85 kw.
*NIV =NIII .hbr2.h ổ = 2,85.0,972.0,995 = 2,67 kw.
*NV =NIV .hbr2.h ổ = 2,67.0,972.0,995 = 2,5 kw.
Số vòng quay
*nđc = 1450 (v/p)
*nI = n0 = 710 (v/p)
*nII = 254 (v/p)
*nIII = 180 (v/p)
*nIV = 46 (v/p)
*nV = 12 (v/p)
Momen xoắn :
MX = 9,55.106 . (N.mm).
- M0 = 9,55.106 . = 21734,48 (N.mm).
- M1 = 9,55.106 . = 42369,72 (N.mm).
- M2 = 9,55.106 . = 110915,35 (N.mm).
- M3 = 9,55.106 . = 151208,3 (N.mm).
- M 4 = 9,55.106 . = 554315,22 (N.mm).
- M5 = 9,55.106 . = 1989583,33 (N.mm).