BÀI TẬP LỚN MÔN CHI TIẾT MÁY
Công suất làm việc của trục tang
Công suất định mức → chọn động cơ
Chọn động cơ (Bảng 2P trang 321-327)
A2-61-6, N=10Kw, n=960
Tốc độ trục tang
Tỉ số truyền chung
Phân phối tỉ số (bảng 2.2 trang 32)
|
Trục động cơ |
Trục I |
Trục II |
Tỉ số truyền |
3,175 |
|
3 |
Tốc độ quay |
960 |
304,84 |
100,8 |
Công suất |
8,5 |
7,99 |
7,6 |
Bộ truyền đai
Bộ truyền bánh răng trụ
Chọn đai (bảng 5.13): chọn đai B
Định đường kính hai bánh đai
Bánh đai dẫn (5-14) (5-15)
Kiểm nghiệm vận tốc đai
Bánh bị dẫn
Định sơ bộ khoảng cách trục A.
Định chính xác chiều dài đai L và khoảng cách A
Định L (công thức 5-1)
Tra 5-12
Kiểm nghiệm số lần va đập trong 1s.
Định chính xác A (công thức 5-2)
Xác định số đai
Bề rộng bánh đai
Lực căng ban đầuvà lực tác dụng lên trục
-lực căng ban đầu
-lực tác dụng lên trục
Chọn vật liệu và xác định ứng xuất
Bánh răng chủ động: C45
Bánh răng bị động: C35
ứng suất uốn cho phép
Xác định khoảng cách trục A theo công thức thiết kế
Xác định modul góc nghiêng
Đường kính vòng chia
Đường kính vòng đỉnh.
Đường kính vòng chân.
Đường kính trục
Bánh răng dẫn : 35
Ổ lăn : 30 (trục I)
Bánhđai 20
Bánh bị dẫn 40
ổlăn 35 (trục II)
tang 25
kích thước then =>bảng 7.23
Điều kiện bền cắt
Bền dập
→kích thước then trục I vị trí lắp đặt bánh răng
Vị trí lắp bánh đai
Điều kiện bền cắt
Điều kiện bền dập
kích thước then trục I vị trí lắp bánh đai
Trục II
Vị trí lắp bánh răng
Điều kiện bền cắt
Điều kiện bền dập
→kích thước then trục II vị trí lắp đặt bánh răng
Vị trí lắp tang
Điều kiện bền cắt
Điều kiện bền dập
→kích thước then trục II vị trí lắp đặt tang
Chọn ổ lăn: Trục I: 6306
Truc II: 6307
Đường kính bi =12
6307: d=35; D=80; B=21; r =2; d2=48,9; D2=66
Đường kính bi =14