THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT THÂN BƠM DẦU TRỢ LỰC

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT THÂN BƠM DẦU TRỢ LỰC
MÃ TÀI LIỆU 100400300374
NGUỒN huongdandoan.com
MÔ TẢ 596 MB Bao gồm tất cả file thiết kế CAD, file 2D, thuyết minh pdf..., bản vẽ thiết kế, bản vẽ CHI TIẾT THÂN BƠM DẦU TRỢ LỰC, PHÔI, kết cấu gia công và quy trình gia công CHI TIẾT THÂN BƠM DẦU TRỢ LỰC, quy trình công nghệ CHI TIẾT THÂN BƠM DẦU TRỢ LỰC,....... và nhiều tài liệu nghiên cứu và tham khảo liên quan đến CHI TIẾT THÂN BƠM DẦU TRỢ LỰC
GIÁ 995,000 VNĐ
ĐÁNH GIÁ 4.9 12/12/2024
9 10 5 18590 17500
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT THÂN BƠM DẦU TRỢ LỰC Reviewed by admin@doantotnghiep.vn on . Very good! Very good! Rating: 5

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT THÂN BƠM DẦU TRỢ LỰC

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................ 1

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN .......................................................... 2

…………………….. .................................................................................................... 2

CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG ................................................... 5

1.1 Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết gia công............................. 5

1.2 Phân tích vật liệu chế tạo CTGC .............................................................................. 5

1.3 Phân tích kết cấu, hình dạng CTGC ......................................................................... 5

1.4. Phân tích độ chính xác gia công ............................................................................. 6

1.5. Xác định sản lƯợng năm ....................................................................................... 12

CHƯƠNG 2: CHỌN PHÔI, PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI VÀ XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG ......................................................................................... 13

2.1. Chọn phôi .............................................................................................................. 13

2.2. PhƯơng pháp chế tạo phôi ..................................................................................... 13

2.3 Xác định lƯợng dƯ.................................................................................................. 16

2.4. Tính hệ số sử dụng vật liệu ................................................................................... 17

CHƯƠNG 3: LẬP QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ ....................................................... 18

3.1. Mục đích ............................................................................................................... 18

3.2. Nội dung ................................................................................................................ 18

CHƯƠNG 4 : BIỆN LUẬN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ........................................ 19

4.1. Nguyên công I: Chuẩn bị phôi. ............................................................................. 19

4.2. Nguyên công II:Phay thô măt A đạt kích thƯớc 51mm ........................................ 20

4.3. Nguyên công III:- Phay thô măt B đạt kích thƯớc 49mm ..................................... 23

4.4. Nguyên công IV: - Phay tinh mặt A đạt kích thƯớc 48.5mm ............................... 26

4.5. Nguyên công V: - Phay tinh măt B đạt kích thƯớc 48±0.125mm ........................ 29

4.6. Nguyên công VI Gia công 2 lỗ 7mm ................................................................. 31

4.7. Nguyên công VII Gia công 7 lỗ 7±0,075mm ................................................... 36

4.8. Nguyên công VIII khoan rộng, khoét, doa hệ lỗ 30, 32. ................................ 38

4.9. Nguyên công IX: - Phay thô mặt phẳng bán nguyệt đạt kích thƯớc 2mm, Rz40 . 46 ĐỒ ÁN CNCTM GVHD: NGUYỄN QUỐC VĂN LÊ TẤN LỘC – LÊ TRỌNG TRÍ Trang 4

4.10. Nguyên công X: Tiện, khoan hệ lỗ ..................................................................... 49

4.11. Nguyên công XI taro ren ống BSPT 3/4-14........................................................ 59

4.12. Nguyên công XII: Khoả mặt đầu ........................................................................ 61

4.13. Nguyên công XIII Khoan, Doa 4 lỗ Ø6 ±0,024mm. .......................................... 63

4.14. Nguyên công XIV Khoan, Doa lỗ nghiêng Ø4±0,024mm. ................................ 69

4.15. Nguyên công XV: -Phay thô mặt cạnh F, đạt kích thƯớc 27±0.105mm x 1.5mm, L= 48mm. ............................................................................................................................... 73

4.16. Nguyên công XIII Khoan, Taro M8x1 .............................................................. 76

4.17. Nguyên công XVII: Khoan, Doa, Khoan rộng, Taro ren ống BSPT 1/8. ........... 80

4.18. Nguyên công XVIII Khoan, Doa, Khoan rộng, Taro ren ống BSPT 1/8. .......... 86

4.19. Nguyên công XIX Khoan, Doa lỗ Ø4±0,024mm ............................................... 92

4.20. Nguyên công XX: Tổng Kiểm Tra ................................................................... 100

CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ ĐỒ GÁ .......................................................................... 101

A. Thiết kế đồ gá khoan, doa lỗ Ø4±0,024mm, L=30mm ......................................... 101

B. Thiết kế đồ gá khoan, doa lỗ 3 Ø4±0,024mm, L=27mm, L=33mm, L=10,5mm . 108

C. THIẾT KẾ ĐỒ GÁ KHOAN 2 LỖ ....................................................................... 114

D. THIẾT KẾ ĐỒ GÁ PHAY MẶT BÊN ................................................................ 119

CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN ...................................................................................... 126

TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 127

CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH CHI TIT GIA CÔNG 1.1 Phân tích chc năng vàđiu kin làm vic ca chi tiết gia công Công dng: Thân bơm dầu trợ lực là một sản phẩm cơ khí dạng hộp chế tạo từ gang xám và dùng làm bộ phận quan trọng để lắp với các chi tiết thân bơm lại với nhau, trong thân bơm làm lạnh thì dùng làm nắp đậy ngăn không khí bay ra và là vị trí để động cơ truyền động cho piston. Điu kin làm vic: Làm việc trong môi trƯờng chịu áp suất cao. 1.2 Phân tích vt liu chếto CTGC

1.Ưu điểm:

-Vì chi tiết THÂN BƠM đƯợc chế tạo bằng gang xám

nên có độ bền rất cao , rất bền trong các điều kiện làm việc.

2.NhƯợc điểm :

- Kém bền trong điều kiện làm việc tải trọng động , khả năng chịu va

đập kém .

3.Giải thích ký hiệu : GX 15-32

+ GX: chỉ ký hiệu gang xám .

+ 15: chỉ giới hạn bền kéo của gang xám dk =15 kg/mm2

+ 32: chỉ giới hạn bền uốn của gang xám bu= 32kg/mm2

+ Độ cứng của bề mặt chi tiết không ghi trên bản vẽ , do đó độ cứng

đƯợc lấy trong khoảng HB= 163÷229 kg/mm2

Chọn HB=190 kg/mm2

+ Thành phần hóa học cơ bản của gang xám GX 15-32 sắt (Fe),

cacbon ( C) trong đó:

• Cacbon (C) : 3.5 ÷ 3.7 %

• Phót pho (P) : 0.3 %

• LƯu huỳnh (S): 0.15 %

• Man gang (Mn) : 0.5 ÷ 0.8 %

• Si lic (Si) : 2 ÷ 4%

Còn lại là sắt (Fe)

1.3 Phân tích kết cấu, hình dạng CTGC

Thân bơm dầu trợ lực là chi tiết dạng hộp có hình dáng và kết cấu khá phức tạp

Chi tiết có mặt phẳng đủ lớn và có hai lỗ để định vị.

Bề mặt làm việc chính cuả chi tiết là bề mặt A, B và 2 lỗ Φ7 nên trong quá trình gia công các bề mặt này thì phải cần có độ chính xác cao. Do vậy việc thiết kế đồ gá để gia công các mặt này cũng gặp không ít khó khăn.

1.4. Phân tích độchính xác gia công

1.4.1. Độchính xác v kích thƯớc

1.4.1.1. Đối vi các kích thƯớc có chdn dung sai

  • Kích thƯớc Ø7±0.0075 mm
  • Kích thƯớc danh nghĩa DN =7 mm

Sai lệch trên: +0.0075 mm

Sai lệch dƯới: -0.0075 mm

Kích thƯớc giới hạn lớn nhất Dmax = 7.0075 mm

Kích thƯớc giới hạn nhỏ nhất Dmin = 6.9925 mm

Dung sai kích thƯớc ITD = 0.015 mm

Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

Độ chính xác về kích thƯớc đạt CCX7

  • Kích thƯớc Ø32+0.025mm

Kích thƯớc danh nghĩa DN =32 mm

Sai lệch trên: +0.025 mm

Sai lệch dƯới: 0 mm

Kích thƯớc giới hạn lớn nhất Dmax = 32.025 mm

Kích thƯớc giới hạn nhỏ nhất Dmin = 32 mm

Dung sai kích thƯớc ITD = 0.025 mm

Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

Độ chính xác về kích thƯớc đạt CCX7

Miền dung sai H7

  • Kích thƯớc Ø31+0.025mm

Kích thƯớc danh nghĩa DN =31 mm

Sai lệch trên: +0.025 mm

Sai lệch dƯới: 0 mm

Kích thƯớc giới hạn lớn nhất Dmax = 31.025 mm

Kích thƯớc giới hạn nhỏ nhất Dmin = 31 mm

Dung sai kích thƯớc ITD = 0.025 mm

Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

Độ chính xác về kích thƯớc đạt CCX7

Miền dung sai H7

  • Kích thƯớc Ø12±0.035 mm

Kích thƯớc danh nghĩa DN = 12 mm

Sai lệch trên: +0.035 mm

Sai lệch dƯới: -0.035 mm

Kích thƯớc giới hạn lớn nhất Dmax = 12.035 mm

Kích thƯớc giới hạn nhỏ nhất Dmin = 11.965 mm

Dung sai kích thƯớc ITD = 0.07 mm

Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

Độ chính xác về kích thƯớc đạt CCX10

  • Kích thƯớc Ø21±0.042 mm

Kích thƯớc danh nghĩa DN = 21 mm

Sai lệch trên: +0.042 mm

Sai lệch dƯới: -0.042 mm

Kích thƯớc giới hạn lớn nhất Dmax = 21.042 mm

Kích thƯớc giới hạn nhỏ nhất Dmin = 20.958 mm

Dung sai kích thƯớc ITD = 0.084 mm

Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

Độ chính xác về kích thƯớc đạt CCX10

  • Kích thƯớc Ø16±0.035 mm

Kích thƯớc danh nghĩa DN = 10 mm

Sai lệch trên: +0.035 mm

Sai lệch dƯới: -0.035 mm

Kích thƯớc giới hạn lớn nhất Dmax = 16.035 mm

Kích thƯớc giới hạn nhỏ nhất Dmin = 15.965 mm

Dung sai kích thƯớc ITD = 0.07 mm

Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

Độ chính xác về kích thƯớc đạt CCX10

  • Kích thƯớc Ø7±0.029 mm

Kích thƯớc danh nghĩa DN = 7 mm

Sai lệch trên: +0.024 mm

Sai lệch dƯới: -0.024 mm

Kích thƯớc giới hạn lớn nhất Dmax = 7.029 mm

Kích thƯớc giới hạn nhỏ nhất Dmin = 6.971 mm

Dung sai kích thƯớc ITD = 0.058 mm

Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

Độ chính xác về kích thƯớc đạt CCX10

  • Kích thƯớc Ø6±0.024 mm

Kích thƯớc danh nghĩa DN = 6 mm

Sai lệch trên: +0.024 mm

Sai lệch dƯới: -0.024 mm

Kích thƯớc giới hạn lớn nhất Dmax = 6.024 mm

Kích thƯớc giới hạn nhỏ nhất Dmin = 5.976 mm

Dung sai kích thƯớc ITD = 0.048 mm

Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

Độ chính xác về kích thƯớc đạt CCX10

  • Kích thƯớc Ø4±0.024 mm

Kích thƯớc danh nghĩa DN = 4 mm

Sai lệch trên: +0.024 mm

Sai lệch dƯới: -0.024 mm

Kích thƯớc giới hạn lớn nhất Dmax = 4.024 mm

Kích thƯớc giới hạn nhỏ nhất Dmin = 3.976 mm

Dung sai kích thƯớc ITD = 0.048 mm

Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

Độ chính xác về kích thƯớc đạt CCX10

  • Kích thƯớc Ø3±0.02 mm

Kích thƯớc danh nghĩa DN = 3 mm

Sai lệch trên: +0.02 mm

Sai lệch dƯới: -0.02 mm

Kích thƯớc giới hạn lớn nhất Dmax = 3.02 mm

Kích thƯớc giới hạn nhỏ nhất Dmin = 2.98 mm

Dung sai kích thƯớc ITD = 0.04 mm

Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

Độ chính xác về kích thƯớc đạt CCX10

  • Kích thƯớc 27±0.105 mm

Kích thƯớc danh nghĩa DN = 27 mm

Sai lệch trên: +0.105 mm

Sai lệch dƯới: -0.105 mm

Kích thƯớc giới hạn lớn nhất Dmax = 27.105 mm

Kích thƯớc giới hạn nhỏ nhất Dmin = 26.895 mm

Dung sai kích thƯớc ITD = 0.21 mm

Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

Độ chính xác về kích thƯớc đạt CCX12

1.4.1.2. Đối vi các kích thƯớc không chdn dung sai

- Các kích thƯớc không chỉ dẫn dung sai sau đây:

Giới hạn bởi 2 bề mặt gia công nên có CCX12.

  • Kích thƯớc 47mm, CCX12. Theo STDSLG ta đƯợc IT = 0,25

Kích thƯớc đầy đủ là 47±0,125 mm

  • Kích thƯớc 46.5mm, CCX12. Theo STDSLG ta đƯợc IT = 0,25

Kích thƯớc đầy đủ là Ø46±0,125 mm

  • Kích thƯớc 41, CCX12. Theo STDSLG ta đƯợc IT = 0,25

Kích thƯớc đầy đủ là 41±0,125 mm

  • Kích thƯớc 37.5mm, CCX12. Theo STDSLG ta đƯợc IT = 0,25

Kích thƯớc đầy đủ là 37.5±0,125mm

  • Kích thƯớc 31mm, CCX12. Theo STDSLG ta đƯợc IT = 0,25

Kích thƯớc đầy đủ là 37.5±0,125 mm

  • Kích thƯớc 24mm, CCX12. Theo STDSLG ta đƯợc IT = 0,21

Kích thƯớc đầy đủ là 24±0,105 mm

  • Kích thƯớc 22mm, CCX12. Theo STDSLG ta đƯợc IT = 0,21

Kích thƯớc đầy đủ là 24±0,105 mm

  • Kích thƯớc 24mm, CCX12. Theo STDSLG ta đƯợc IT = 0,21

Kích thƯớc đầy đủ là 24±0,105 mm

  • Kích thƯớc 19mm, CCX12. Theo STDSLG ta đƯợc IT = 0,21

Kích thƯớc đầy đủ là 24±0,105 mm

Giới hạn bởi 1 bề mặt gia công và 1 bề mặt không gia công nên có CCX14:

  • Kích thƯớc 48.5mm, CCX14. Theo STDSLG ta đƯợc IT = 0.74

Kích thƯớc đầy đủ là 48.5±0.37 mm

  • Kích thƯớc 37.5mm, CCX14. Theo STDSLG ta đƯợc IT = 0.62

Kích thƯớc đầy đủ là 35.5±0.31 mm

  • Kích thƯớc 35.5mm, CCX14. Theo STDSLG ta đƯợc IT = 0.62

Kích thƯớc đầy đủ là 35.5±0.31 mm

  • Kích thƯớc 7mm, CCX14. Theo STDSLG ta đƯợc IT = 0.36

Kích thƯớc đầy đủ là 7±0.18 mm

Giới hạn bởi 2 bề mặt không gia công nên có CCX16.

  • Kích thƯớc Ø132mm, CCX16. Theo STDSLG ta đƯợc IT = 2,5

Kích thƯớc đầy đủ là Ø123±1,25 mm

  • Kích thƯớc 97mm, CCX16. Theo STDSLG ta đƯợc IT = 2,2

Kích thƯớc đầy đủ là 97±1,1 mm

  • Kích thƯớc 72mm, CCX16. Theo STDSLG ta đƯợc IT = 1,9

Kích thƯớc đầy đủ là 72±0.95 mm

  • Kích thƯớc Ø38.5mm , CCX16. Theo STDSLG ta đƯợc IT = 1,8

Kích thƯớc đầy đủ là Ø38±0.9 mm

  • Kích thƯớc Ø48.5mm , CCX16. Theo STDSLG ta đƯợc IT = 1,6

Kích thƯớc đầy đủ là Ø38±0.8 mm

1.4.2. Độchính xác vhình dáng hình hc và v trí tƯơng quan.

- Độ song song giữa mặt A và mặt B là 0.1mm

- Độ vuông góc giữa mặt A và 2 lỗ ∅7 là 0.016mm

1.4.3. Cht lƯợng bmt

Theo tiêu chuẩn TCNV2511-95, để đánh giá độ nhám bề mặt ngƯời ta sử dụng 2 tiêu chuẩn sau:

Ra: sai lệch trung bình số hình học profin.

Rz: Chiều cao mấp mô profin theo 10 điểm.

Trong thực tế thiết kế, việc chọn chỉ tiêu nào (Ra hay Rz) là tuỳ thuộc vào chất lƯợng yêu cầu và đặc tính kết cấu cuả bề mặt. Chỉ tiêu Ra đƯợc sử dụng pgo63 biến nhất vì nó cho phép đánh giá chính xác hơn và thuận lợi hơn những bề mặt có độ nhám trung bình. Tuy nhiên, đối với những bề mặt có độ nhám quá nhỏ hoặc quá thô thì nên dùng Rz vì nó sẽ cho ta khả năng đánh giá chính xác hơn so với Ra.

Giải thích các ký hiệu:

Bề mặt lỗ Ø7mm, mặt lỗ Ø31mm, mặt lỗ Ø32mm, mặt A, mặt B có độ nhám: Ra 2.5 (cấp 6)

Bề lỗ Ø12mm, mặt C, mặt D có độ nhám: Rz20 (cấp 5)

Bề mặt E, mặt có độ nhám Rz40 ( cấp 4)

Các mặt còn lại có độ nhám: Rz80 (cấp 16)

1.4.4. Yêu cu v cơ lý tính

Do điều kiện làm việc nên chi tiết không có yêu cầu về độ cứng, nhiệt luyện.

1.4.5. Kết lun

Ta chú ý các yêu cầu kỹ thuật sau

1. Dung sai độ song song giữa mặt A và mặt B ≤ 0.1

2. Độ không vuông góc tâm 2 lỗ ∅7 và mặt A ≤ 0,016mm

3. Bán kính góc lƯợn 3÷5

1.5. Xác định sn lƯợng năm

Tính thể tích ta có thể tích CTGC: v= 386402 mm3 = 386402.10-9 m3

Gang xám có khối lƯợng riêng là: 7,03 kg/dm3 = 7,03.103 kg/m3

Ta có V= è m=V. D = 386402.10-9 . 7,03.103= 2.70 kg

ð Khối lƯợng CTGC: 2.70 kg

Dạng sản xuất hàng loạt vừa của chi tiết có khối lƯợng 2,7 kg. Tra bảng 3.2 trang 173 sổ tay công nghệ chế tạo máy, GS.TS Trần Văn Địch. Ta xác định sản lƯợng hằng năm của chi tiết là trên 35000 chiếc/năm.

CHƯƠNG 2: CHN PHÔI, PHƯƠNG PHÁP CHTO PHÔI VÀ XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG

2.1. Chn phôi

- Vật liệu chết tạo là gang xám GX 15-32.

- Dạng sản xuất hàng loạt vừa.

- Hình dáng hình học chi tiết khá phức tạp.

- Do các loại phôi nhƯ: phôi cán, phôi rèn, phôi dập…không phù hợp. Nên ta chọn phôi đúc là thích hợp nhất.

ðDo đó ta chọn phôi đúc ,vật liệu GX 15-32.

Do các loại phôi nhƯ: phôi cán, phôi rèn, phôi dập…không phù hợp. Nên ta chọn phôi đúc là thích hợp nhất.

Phôi đúc: Việc chế tạo bằng phƯơng pháp đúc đƯợc sử dụng rộng rãi hiện nay vì phôi đúc có hình dạng kết cấu phức tạp và có thể đạt đƯợc kích thƯớc từ nhỏ đến lớn mà các phƯơng pháp khác nhƯ rèn, dập khó đạt đƯợc.

Cơ tính và độ chính xác của phôi đúc tùy thuộc vào phƯơng pháp đúc và kỹ thuật làm khuôn. Tùy theo tính chất sản xuất, vật liệu của chi tiết đúc, trình độ kỹ thuật để chọn các phƯơng pháp đúc khác nhau.

Tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết đút đƯợc biểu hiện bằng các điều kiện tạo hình, rót kim loại dể dàng, tính đông cứng, tạo vết nứt… các yếu tố : góc nghiêng, chiều dày chi tiết đúc, các kích thƯớc tƯơng quan v,v… ảnh hƯởng tới các nguyên công cơ bản cuả quá trình công nghệ đúc.

Mọi loại vật liệu nhƯ gang, thép, hợp kim màu, vật liệu phi kim khi nấu chảy lỏng đều đúc đƯợc. Giá thành sản xuất đúc nói chung hạ hơn so với các dạng sản xuất khác.

Kết lun: Dựa vào các tính chất của các loại phôi trên và với CTGC là dạng càng, có kết cấu phức tạp, với dạng sản xuất hàng loạt vừa, vật liệu là gang xám (GX 15-32), ta thấy phôi đúc là phù hợp.

2.2. PhƯơng pháp chếto phôi

Để chọn phƯơng pháp chế tạo phôi ta dựa vào các yếu tố sau:

- Hình dạng kích thƯớc của chi tiết máy.

- Sản lƯợng hoặc dạng sản xuất.

- Điều kiện sản xuất của xí nghiệp.

2.2.1.Đúc trong khuôn cát

- Đúc mẫu glàm khuôn bng tay: phƯơng pháp này có độ chính xác kích thƯớc thấp, vì quá trình làm khuôn, có sự xê dịch của mẩu trong chất làm khuôn và sai số chế tạo mẫu. năng xuất thấp, vì quá trình thực hiện bằng tay. Do đó nó chỉ dùng trong sản xuất đơn chiếc hoặc đúc những chi tiết có trọng lƯợng lơn nhƯ máy, thân máy của các máy cắt gọt kim loại.

- Đúc mẫu glàm khuôn bng máy: phƯơng pháp này có năng xuất và độ chính xác cao hơn phƯơng pháp trên, vì đảm bảo sự đồng nhất của khuôn, giảm sai số do quá trình làm khuôn gây ra. Muốn khuôn ép sát, ngƯời ta có thể dùng đầm hơi hay dùng phƯơng pháp rung động để dầm khuôn. PhƯơng pháp này dùng trong sản xuất hàng loạt nhỏ vơi trọng lƯợng chi tiết không lớn lắm, sai số chủ yếu do mẫu gây ra.

- Đúc mẫu kim loi làm khuôn bng máy: phƯơng pháp này có năng xuất và độ chính xác cao hơn các phƯơng pháp trên, vì đảm bảo sự đồng nhất của khuôn, giảm sai số do quá trình làm khuôn gây ra. NgƯời ta dùng đầm hơi hoặc dùng phƯơng pháp rung động để dầm khuôn. PhƯơng pháp này dùng trong xuất hàng loạt vừa trở lên.

Tùy theo các phƯơng pháp đúc khác nhau mà vật đúc có thể đạt đƯợc những cấp chính xác khác nhâu, theo tiêu chuẩn liên xô TOCT 855-55 và 2009-55 vật đúc đƯợc chia làm 3 cấp chính xác:

Vật đúc cấp chính xác III thƯờng đạt đƯợc trong điều kiện sản xuất đơn chiếc, độ chính xác của nó tƯơng ứng với cấp chính xác 14 đối với kích thƯớc 500mm.

Vật đúc cấp chính xác II thƯờng đạt đƯợc trong điều kiện sản xuất hàng loạt nó tƯơng ứng với cấp chính xác 13-14 đối với vật đúc có kích thƯớc 500mm.

Vật đúc cấp chính xác I đạt đƯợc trong điều kiện sản xuất loạt lớn và sản xuất khối, nó tƯơng đƯơng với cấp chính xác 12.

Kết luận: từ sản lƯợng sản xuất, kích thƯớc của chi tiết

Ta chọn phƯơng pháp đúc mẫu kim loại làm khuôn bằng máy để vật có năng xuất và độ chính xác cao, đảm bảo sự đồng nhất của khuôn, giảm sai số do quá trình làm khuôn gây ra.

Vật đúc đạt cấp chính xác II tƯơng ứng với cấp chính xác 13-14.

Hình 2.1: bản vẽ sơ đồ đúc

2.3 Xác định lƯợng dƯ

Hình 2.2: Ký hiu các bmt ca CTGC.

Bng 2.1: Lượng dư gia công

Tra bảng 3.95/252 sổ tay cnctm1

Mặt

Vị trí bề mặt khi rót kim loại

Kích thƯớc danh nghĩa (mm)

LƯợng dƯ

A

Mặt trên

48

3.5

B

Mặt dƯới

48

2.5

C

Mặt bên

35

2.5

D

Mặt dƯới

2

2.5

Ø30

Ø30

5

Bng 2.2: Dung sai lượng dư gia công

tra bảng 3.3/tr.174 sổ tay CNCTM 1

Mặt

Kích thƯớc danh nghĩa (mm)

Dung sai lƯợng dƯ

A

35

±0,5

B

35

±0,5

C

22

±0,5

D

22

±0,5

Ø30

20

±0,5

Các vị trí lỗ còn lại đúc đặc

v Yêu cu kthut :

- Phôi không bị rỗ xỉ, rỗ khí, cháy cát.

- Phôi không bị rạn nứt.

- Phôi không bị biến cứng.

2.4. Tính hssdng vt liu

Ta có:

Thể tích của chi tiết là 386402 mm3

Thể tích phôi là 443252 mm3

Khối lƯợng riêng của vật liệu CTGC ρ = g/mm3

Vậy khối lƯợng CTGC là:

Mct= ρ. Vct2nửa

Mct= × 386402 = 2716.4 g

Mphôi= ρ. Vphôi

Mphôi= × 443252 = 3116 g

v Hệ số sử dng vt liu:

CHƯƠNG 3: LP QUI TRÌNH CÔNG NGH

3.1. Mc đích

Xác định các trình tự gia công hợp lý nhằm đảm bảo chính xác về kích thƯớc, vị trí tƯơng quan, hình dáng hình học, độ nhám bề mặt theo yêu cầu chi tiết cần chế tạo.

3.2. Ni dung

Chọn phƯơng pháp gia công các bề mặt phôi.

Chọn chuẩn công nghệ và sơ đồ gá đặt.

Chọn trình tự gia công các chi tiết.

(Đính kèm phiếu hƯớng dẫn công nghệ) A3

CHƯƠNG 4 : BIN LUN QUY TRÌNH CÔNG NGH

4.1. Nguyên công I: Chun bphôi.

Hình 4.1: Kích thước phôi sau đúc.

...........

4.2. Nguyên công II:Phay thô măt A đạt kích thƯớc 51mm

Ln gá A.

  • BƯớc 1: Phay thô mt phng A

Hình 4.2: Sơ đồ định vvà kt cht phay thô mt A.

Chn chun gia công :

- Mặt B: Định vị 3 bậc tự do (chống xoay OY, OZ, tịnh tiên OX).

-Mặt F: Định vị 2 bậc tự do (chống tịnh tiến OY,OZ).

-Mặt D: Định vị 1 bậc tự do (chống xoay OX).

Chn máy gia công :Máy phay ngang 6H12, có các thông số cơ bản của máy nhƯ sau:

- Tốc độ trục chính : 30– 1500 vòng/phút .

- Công suất động cơ trục chính : 7 kW .

- BƯớc tiến bàn máy ( mm/phút ):30 - 37, 5 - 47, 5 – 60 – 75 – 95 –118 –150 –190 –235 –

300 – 375 – 475 – 600 – 750 – 960 - 1500

Chn dao: ta chọn dao phay mặt đầu răng chắp gắn mảnh hợp kim BK6.

Tra bảng (4–96) trang 377 sách Sổ Tay CNCTM1

D=100, Z=8, φ=60˚

Chn chiu sâu ct t: Gia công thô nên chọn t=3 mm.

Chn lƯợng chy daoSz: Tra bảng (6-5), trang 124, ta đƯợc: Sz=(0,24 - 0,29) mm/răng, ta

chọn Sz = 0,2mm/răng

Vn tc ct theo công thc: V= y u p v

...............

; m/phút .(1)

Theo bảng (1-5), trang 119, ta có : (2)

...............

Cv qv xv yv uv pv m

445 0,2 0,15 0,35 0,2 0 0,32

Theo bảng (2.5) trang 122 : tuổi bền của dao T=180 phút

Bảng 2.1 trang 15 : (

..............

Theo bảng (3-1) trang 15 nv = 0,95

Theo bảng (7-1) trang 17 : K nv = 0,8

Theo bảng (8-1) trang 17 : Kuv = 1

Kv=Kmv .Knv . Kuv = 1 . 0,8 . 1 =0,8

ta có: Vtt =

.0,8 = 101,26 m/ph

Svòng quay trong 1 phút ca dao: ntt =

= 323 vòng/ph

Theo máy ta chn n= 300 vòng/ph

ð Tc độct thc tếV=

=

= 94,2m/ph

Tính lƯợng chy dao phút và lƯợng chy dao răng thc tếtheo máy:

Sm = Sz.Z.n= 0,2.8.300 = 480 mm/phút

Theo máy ,chọnSm = 475 mm/phút

Tính lc ct Pztheo công thc: q p

..................

w = KG (2)

Theo bảng 3.5 trang 123 [2]:

Cp Xp Yp Up ωp qp

54,5 0,9 0,74 1 0 1

Theo bảng 12.1 trang 21 :Kmp= (

................

np=1 tra bảng 13.1 trang 21

Thay vào Pz =

= 345,5 KG

Công sut ct: N =

=

= 5,3KW

So với công suất máy = 7 KW , máy làm việc đảm bảo an toàn.

Thi gian chy máy:

................

Với:

L= 22,6 mm

L2= √ = ( √ )

L3=(1÷3) mm ð chọn L3= 3mm

............

ð Tm= 0,2 phút

4.3. Nguyên công III:- Phay thô măt B đạt kích thƯớc 49mm

Ln gá A.

  • BƯớc 1: Phay thô mt phng B

Hình 4.3: Sơ đồ định vvà kt cht phay thô mt B

Chn chun gia công :

- Mặt A: Định vị 3 bậc tự do (chống xoay OY, OZ, tịnh tiên OX).

-Mặt F: Định vị 2 bậc tự do (chống tịnh tiến OY,OZ).

-Mặt D: Định vị 1 bậc tự do (chống xoay OX).

Chn máy gia công :Máy phay ngang 6H12, có các thông số cơ bản của máy nhƯ sau:

- Tốc độ trục chính : 30– 1500 vòng/phút .

- Công suất động cơ trục chính : 7 kW .

- BƯớc tiến bàn máy ( mm/phút ):30 - 37, 5 - 47, 5 – 60 – 75 – 95 –118 –150 –190 –235 –300 – 375 – 475 – 600 – 750 – 960 - 1500

Chn dao: ta chọn dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim BK6.

Tra bảng (4–96) trang 377 sách Sổ Tay CNCTM1

D=100, Z=8, φ=60˚

Chn chiu sâu ct t: Gia công thô nên chọn t=2mm.

Chn lƯợng chy dao Sz: Tra bảng (6-5), trang 124, ta đƯợc: Sz=(0,24 - 0,29) mm/răng, ta chọn Sz = 0,2 mm/răng

.................

Vn tc ct theo công thc: V= y u p v

................

; m/phút .(1)

Theo bảng (1-5), trang 119, ta có : (2)

Cv qv xv yv uv pv m

445 0,2 0,15 0,35 0,2 0 0,32

Theo bảng (2.5) trang 122 : tuổi bền của dao T=180 phút

Bảng 2.1 trang 15 : (

....................

Theo bảng (3-1) trang 15 : nv = 0,95

Theo bảng (7-1) trang 17 : K nv = 0,8

Theo bảng (8-1) trang 17 : Kuv = 1

Kv=Kmv .Knv . Kuv = 1 . 0,6 . 1 =0,8

ta có: Vtt =

.0,8 = 110 m/ph

Svòng quay trong 1 phút ca dao: ntt =

= 350 vòng/ph

Theo máy ta chn n= 300 vòng/ph

ð Tc độct thc tếV=

=

= 94,2m/ph

Tính lƯợng chy dao phút và lƯợng chy dao răng thc tếtheo máy:

Sm = Sz.Z.n= 0,2.8.300 = 480 mm/phút

Theo máy ,chọnSm = 475 mm/phút

Tính lc ct Pztheo công thc: q p

...............

w = KG (2)

Theo bảng 3.5 trang 123 [2]:

Cp Xp Yp Up ωp qp

54,5 0,9 0,74 1 0 1

Theo bảng 12.1 trang 21 :Kmp= (

...........

np=1 tra bảng 13.1 trang 21

Thay vào Pz =

= 231 KG

Công sut ct: N =

=

= 3,5 KW

So với công suất máy = 7 KW , máy làm việc đảm bảo an toàn.

Thi gian chy máy:

...............

.................

Với:

L= 22,6 mm

L2= √ = ( √ )

L3=(1÷3) mm ð chọn L3= 2 mm

ð Tm= 0,13 phút

Bc th:3/7

......................

4.4. Nguyên công IV: - Phay tinh mt A đạt kích thƯớc 48.5mm

Ln gá A.

  • BƯớc 1: Phaytinh mt A

Hình 4.4: Sơ đồ định vvà kt cht phaytinh mt A

Chn chun gia công :

- Mặt B: Định vị 3 bậc tự do (chống xoay OY, OZ, tịnh tiên OX).

-Mặt F: Định vị 2 bậc tự do (chống tịnh tiến OY,OZ).

-Mặt D: Định vị 1 bậc tự do (chống xoay OX).

Chn máy gia công :Máy phay ngang 6H12, có các thông số cơ bản của máy nhƯ sau:

- Tốc độ trục chính : 30– 1500 vòng/phút .

- Công suất động cơ trục chính : 7 kW .

- BƯớc tiến bàn máy ( mm/phút ):30 - 37, 5 - 47, 5 – 60 – 75 – 95 –118 –150 –190 –235 –300 – 375 – 475 – 600 – 750 – 960 - 1500

Chn daota chọn dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim BK6.

Tra bảng (4–96) trang 377 sách Sổ Tay CNCTM1

D=100, Z=8, φ=60˚

Chn chiu sâu ct t: Gia công tinh nên chọn t=0,5mm.

Chn lƯợng chy dao Sz: Tra bảng (12-5), trang 127, ta đƯợc: Sz=(0,2 – 0,24) mm/răng, ta chọn Sz = 0,2 mm/răng

..................

 



  • Tiêu chí duyệt nhận xét
    • Tối thiểu 30 từ, viết bằng tiếng Việt chuẩn, có dấu.
    • Nội dung là duy nhất và do chính người gửi nhận xét viết.
    • Hữu ích đối với người đọc: nêu rõ điểm tốt/chưa tốt của đồ án, tài liệu
    • Không mang tính quảng cáo, kêu gọi tải đồ án một cách không cần thiết.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

doantotnghiep.vn@gmail.com

Gửi thắc mắc yêu cầu qua mail

094.640.2200

Hotline hỗ trợ thanh toán 24/24
Hỏi đáp, hướng dẫn