Bài 1 : CHỌN ĐỘNG CƠ
* Theo sơ đồ tải trọng ta chọn động cơ làm việc ở chế độ ngắn hạn lặp lại
_Chọn thời gian làm việc thực tế bằng thời gian làm việc tiêu chuẩn :
tlv= t1 + t2 = 0,7tck + 0,3tck = 1 tck = 10 phút .
_ Công suất định mức : Nđm
Nđm ≥ =
Với N1 N2 :là công suất phụ tải ứng với thời gian t1 và t2
_ Mà M = N = = = 6,24 (KW)
Với . N : là công suất trên băng tải (KW)
P : là lực vòng trên xích (N)
V : là vận tốc xích tải ( )
Nđm ≥ =5,89 (KW)
_ Công suất cần thiết : Nct = Pct =
mà : Pđm = Nđm = 5,89 (KW)
với : = 0,94 : hiệu suất bộ truyền đai
= 0,97 : hiệu suất bộ truyền bánh răng
= 0,995 : h hiệu suất của 1 cặp ổ lăn
= 1 : hiệu suất khớp nối trục
= 0,94.(0,97) .(0,995) =0,84
_ Vậy : Nct = = = 7,43(KW)
Số vòng quay của trục công tác :
V =
với : Z = 9 : là số răng đĩa xích (răng)
t =110 : là bước xích (mm)
= 71(vòng/phút)
_ Vậy ta chọn đông cơ : A02-51-4
Công suất động cơ : Nđc =7,5 (KW)
Số vòng quay động cơ : nđc = 1460 (vòng/ phút)
§Bài 2. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
_ Tỷ số truyền chung :
i = = = 20,56
Ta có i = iđ . ibn. ibc
iđ : tỉ số truyền của bộ truyền đai .Chọn iđ =2,5
ibn : tỉ số truyền của bộ truyền bánh trụ răng thẳng cấp nhanh
ibc : tỉ số truyền của bộ truyền bánh trụ răng nghiêng cấp chậm
ibn. ibc = = = 8,22
Chọn ibn =1,2 ibc
1,2 i = 8,22
ibc = = 2,62
-
Thử lại : i= iđ . ibn. ibc = 2,5.3,14.2,62=20,57 (2)
và i = 20,56 (1)
Lấy (2) - (1) = 20,57 – 20,56= 0,01
Trục Thông số |
Trục Động cơ |
I |
II |
III |
Khớp nối |
|||||||
i |
iđ =2,5 |
ibn=3,14 |
ibc=2,62 |
1 |
||||||||
n(vòng/phút) |
1460 |
584 |
186 |
71 |
71 |
|||||||
N (KW) |
7,43 |
6,98 |
6,74 |
6,50 |
6,50 |
|||||||
§Bài 3. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
- Chọn loại đai:
Giả thiết vận tốc của đai v>5(m/s) có thể dùng lọai đai A hoặc B
Theo bảng (5-13), ta tính cả 2 phương án và chọn phương án có lợi hơn.
Tiết diện đai A B
Kích thước tiết diện đai a×h (mm) 13×8 17×10,5
Diện tích tiết diện F (mm2) 81 138
- Định đường kính đai nhỏ
Theo bảng (5-14) lấy D1 (mm) 160 220
Kiểm nghiệm vận tốc đai
V = =0,0764D1 (m/s) 12,7 15,8
V < Vmax = ( ) (m/s)