THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT TRỤC LỆCH TÂM

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT TRỤC LỆCH TÂM
MÃ TÀI LIỆU 100400200058
NGUỒN huongdandoan.com
MÔ TẢ 500 MB (tập hợp tất cả các file) Bao gồm tất cả file CAD, file 2D (3D), thuyết minh...., Bản vẽ chi tiết sản phẩm, lồng phôi, sơ đồ đúc, quy trình công nghệ, sơ đồ kết cấu nguyên công, bản vẽ đồ gá.... .Cung cấp thêm thư viện dao và đồ gá tiêu chuẩn.... Ngoài ra còn nhiều tài liệu như tra cứu chế độ cắt, tra lượng dư, hướng dẫn làm quy trình công nghệ và làm đồ gá.................
GIÁ 200,000 VNĐ
ĐÁNH GIÁ 4.9 12/12/2024
9 10 5 18590 17500
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT TRỤC LỆCH TÂM Reviewed by admin@doantotnghiep.vn on . Very good! Very good! Rating: 5

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT TRỤC LỆCH TÂM, đồ án môn học công nghệ chế tạo máy , bài tập lớn công nghệ chế tạo máy , thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT TRỤC LỆCH TÂM

Phaàn I :PHÂN TÍCH SẢN PHẨM

 

I.Phân tích công dụng và điều kiện làm việc:

- Chi tiết đế giử chức năng chịu lực và cố định cho chi tiết khác.

- Điều kiện làm việc có thể trong môi trường tỉnh hoặc rung động, chịu lực kéo, nén, chịu cắt tại các lổ bu long, ren.

II.Phân tích vật liệu

     1.Öu ñieåm:

         -Chi tiết được làm bằng vật liệu thép C40, có độ bền cao, có thể nhiệt luyện đạt độ cứng 30-40HRC

     2.Nhược điểm :

         -Chế tạo phôi và gia công khó hơn các loại thép CT3 thường.

     3.Giải thích ký hiệu : C40

         + C: chỉ ký hiệu thép cacbon kết cấu .

         + 40:  trong thép này chứa 0.4% cacbon

             • Cacbon (C) : 0.4%

             • Phót pho (P) : 0.3 %

             • Lưu huỳnh (S): 0.15 %

             • Man gang (Mn) : 0.5 ÷ 0.8 %

         Còn lại là sắt (Fe)

 III. Phân tích yêu cầu kỹ thuật

         Chi tiếc gia công của chúng ta phải đảm bảo 4 yếu tố :

          - Độ chính xác về kích thước

          -Độ chính xác về hình dáng hình học

          -Độ chính xác về vị trí tương quan

          -Độ chính xác về chất lượng bề mặt chi tiếc gia công

Phần II : XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT

 

I. Xác định dạng sản xuất

  • Mục đích của phần này là xác định hình thức tổ chức sản xuất  ( đơn chiếc, hàng loạt ( vừa ,lớn, nhỏ) , và hang khối ) .Để từ đó cải thiện tính công nghệ của chi tiết .
  • Để thực hiện việc này trước hết ta cần xác định sản lượng chi tiết cần chế tạo trong một năm của nhà máy theo công thức sau :

N = N1 x m ( 1+ ) chiếc / năm

Ở đây :

             N : là số chi tiết được sản xuất trong 1 năm

             N1 : là số sản phẩm ( số máy) được sản xuất trong 1 năm

             m: là số chi tiết trong 1 sản phẩm

             β : số chi tiết được chế tạo thêm để dụ trữ ( 5 % đến 7 % ). Nếu

             tính số a % phế phẩm chủ yếu trong các phân xưởng đúc thì ta

             có công thức sau:

                   N = N1 – m (1 + )

             Trong đó a = 3% đến 6 %

            N : với dạng sản xuất hang loạt vừa ( tra bảng 2. trang 13 sách

            thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy)

             Ta có N1 = 200 đến 500 (chiếc / năm)

              m = 1

              a + b = 10%

            Vaäy n = 500 x 1  = 500 

PHẦN III :CHỌN PHÔI VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI

 

1.Chọn phôi:

     - Chi tiết dạng trục bằng thép thích hợp với phương pháp cán. Ta chọn phôi cán để vật liệu đồng chất và lượng dư đồng đều.

2. Phương pháp chế tạo phôi:

   -Ta chọn phương pháp cán nóng.

3.Sơ đồ cán:

..............................................

Chương 4 : CHỌN PHƯƠNG ÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIA         CÔNG

Phương án gia công :

 

STT

TÊN NC

ĐỊNH VỊ

KẸP CHẶT

SƠ ĐỒ NC

1

Chuẩn bị phôi

 

 

 

2

Vạt mặt, khoan tâm

Mặt trụ ngoài 4 bậc, mặt đầu dịnh vị tạm 1 bậc

Đòn kẹp

 

3

Tiện đầu A

Chống tâm 2 đầu: đầu cố định 4 bậc, đầu đi động 1 bậc

Tốc kẹp

 

4

Tiện thô đầu B

Mâm cặp 3 chấu tự định tâm

Mâm cặp

 

5

Đột lỗ lục giác

Mặt trụ ngoài 4 bậc, mặt đầu 1 bậc

Đòn kẹp

 

6

Tiện tinh đầu B

Mâm cặp 3 chấu tự định tâm

Mâm cặp

 

7

Khoan

Mặt trụ ngoài 4 bậc, mặt đầu 1 bậc

Đòn kẹp

 

8

Tiện trụ lệch tâm

Mặt trụ ngắn 2 bậc, chống tâm 1 bậc

Đòn kẹp

 

9

Phay rảnh

Mặt trụ ngắn 2 bậc, chống tâm 1 bậc, lổ D6 1 bậc

Đòn kẹp

 

10

Khoan lỗ sâu

Mặt trụ khống chế 4 bậc, mặt đầu 1 bậc

Đòn kẹp

 

11

Tổng kiểm tra

Kiêm tra độ tròn, độ trụ, độ côn, kiểm tra tất các các kích thướt dài,lổ , trục.

 

 

12

 

 

 

 

Chương 5 : THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG

 

Nguyên công 3 : Tiện đầu A

...................

Phân tích việc chọn chuẩn , chọn phương án kẹp chặt

          Định vị và kẹp chặt như hình vẽ.

Phân tích việc chọn thiết bị

  • Máy : Máy tiện 1k62

Thông số kĩ thuật của máy tiện 1k62

Khoảng cách giữa hai mũi tâm  1400mm

Công suất động cơ 10 kw

Hiệu suất n=0.75.

Dao : dao tiện đầu cong có gắn mảnh

 hợp kim cứng BK6, góc 45..., B = 16,

H = 16, L = 125, m = 9, a = 12.

  • Đồ gá : chuyên dùng
  • Dụng cụ đo : thước cặp 1/50

Chế độ cắt :

+Tiện mặt A

a) Chiều sâu cắt : t = 2.5mm

b) Bước tiến S : theo bảng (25-1)/29,

sách chế độ cắt gia công cơ khí, ta chọn

S = (1.0-1.5), lấy S = 1.1 mm/vòng.

Tra thuyết minh máy chọn

S = 1.04 mm/v.

c) Vận tốc cắt V:

Theo bảng (45-1)/38, chế độ cắt,

ta chọn được : V= 159 m/phút.

Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao,

bảng (46-1)/39, sách chế độ cắt gia

công cơ khí, k = 1.

Hệ số phụ thuộc vào loại hợp kim cứng,

bảng (47-1)/39, sách chế độ cắt gia công

cơ khí, k = 1.

Hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính

của dao, bảng (48-1)/39, sách chế độ cắt

gia công cơ khí, k = 1

  =>  V = 159 m/phút.

Số vòng quay trong 1 phút của dao

..................

Tra thuyết minh máy chọn n = 400 v/phút.

  =>  V.. = 133.14m/phút.

d) Thời gian gia công

To= ...

+Tiện mặt lỗ trụ bậc:

a) Chiều sâu cắt : t = 2.5mm

b) Bước tiến S : theo bảng (25-1)/29, sách chế độ cắt gia công cơ khí, ta chọn S = (1.0-1.5), lấy S = 1.1 mm/vòng.

Tra thuyết minh máy chọn S = 1.04 mm/v.

c) Vận tốc cắt V:

Theo bảng (45-1)/38, chế độ cắt, ta chọn được : V= 159 m/phút.

Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao, bảng (46-1)/39, sách chế độ cắt gia công cơ khí, k = 1.

Hệ số phụ thuộc vào loại hợp kim cứng, bảng (47-1)/39, sách chế độ cắt gia công cơ khí, k = 1.

Hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính của dao, bảng (48-1)/39, sách chế độ cắt gia công cơ khí, k = 1

  =>  V = 159 m/phút.

Số vòng quay trong 1 phút của dao

...............

Tra thuyết minh máy chọn n = 1250 v/phút.

  =>  V. =. 141.3m/phút.

d) Thời gian gia công

To= ............

 

Nguyên công 4 : Tiện đầu B

.....................

Phân tích việc chọn chuẩn , chọn phương án kẹp chặt

- Định vị và kẹp chặt như hình vẽ.

Phân tích việc chọn thiết bị

  • Máy : Máy tiện 1k62

Thông số kĩ thuật của máy tiện 1k62

Khoảng cách giữa hai mũi tâm  1400mm

Công suất động cơ 10 kw

Hiệu suất n=0.75.

Dao : dao tiện đầu cong có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, góc 45, B = 16, H = 16, L = 125, m = 9, a = 12.

  • Đồ gá : chuyên dùng
  • Dụng cụ đo : thước cặp 1/50

Chế độ cắt :

a) Chiều sâu cắt : t =3.5mm

b) Bước tiến S : theo bảng (25-1)/29,

sách chế độ cắt gia công cơ khí, ta chọn

S = (0.9-1.4), lấy S = 1.4 mm/vòng.

Tra thuyết minh máy chọn

S = 1.21 mm/v.

c) Vận tốc cắt V:

Theo bảng (45-1)/38, chế độ cắt,

ta chọn được : V= 154 m/phút.

Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao,

bảng (46-1)/39, sách chế độ cắt gia

công cơ khí, k = 1.

Hệ số phụ thuộc vào loại hợp kim cứng,

bảng (47-1)/39, sách chế độ cắt gia công

cơ khí, k = 1.

Hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính

của dao, bảng (48-1)/39, sách chế độ cắt

gia công cơ khí, k = 1

  =>  V = 154 m/phút.

Số vòng quay trong 1 phút của dao

Tra thuyết minh máy chọn n = 400 v/phút.

  =>  V = 133.14m/phút.

d) Thời gian gia công

To=

Nguyên công 7: khoan.

Phân tích việc chọn chuẩn , chọn phương án kẹp chặt

- Định vị và kẹp chặt như hình vẽ.

Chọn máy : máy khoan nhiều trục 2C135

  • Bước 1: khoan lỗ D 10
  • Bước 2 khoan lỗ D 6

Chọn dao :

Khoan : dùng dao khoan thép gió bằng mũi dao khoan ruột gà đuôi côn, lọai ngắn, có f10mm.

  • Chiều sâu cắt : t= 5 mm, Sv=0,24 mm/vòng, Vb=35,5 m/ph
  • Số vòng quay : nt=1153 v/ph
  • Chọn nm=1100 v/ph. Suy ra Vtt=33,8 m/ph
  • 2 – Thôi gian nguyen coâng :
  •             L2 = (1 – 3) mm
  • - Khi khoan :
  •             L1 =  mm
  •             L1 = =2,94 mm
  •             i = 4
  • = >
  • .........................

Thiết Kế Đồ Gá:

............................................

chọn d = 14 mm

kiểm nghiệm bền cho bu lông vừa chọn

Theo công thức 2.46 sách CNCTM trang 78 ta có

Trong

  Theo bảng 8-3 trang 111 sách chi tiết máy của Nguyễn Trọng Hiệp ta có:

 = 1.2 - 1.5 khi kiểm tra lực xiết chon  =1.5

 (bảng 8-1 trang 104 sách CTM của Nguyễn Trọng Hiệp)

 = 13.2

 d 3.6 mm

Vậy đường kính bulông thỏa yêu cầu

Choïn cô caáu keïp chaët: ren

Lực của tay vặn hoặc của vô lăng: M = rtb .Q . tg() + Mms

rtb : đường kính trung bình của ren, rtb = 0,45d = 11.6mm

 : góc nâng của ren = 2030 : góc ma sát của ren = 10030

Mms : momem ma sát

Mms = .f.Q.

Dng = 1,7d = 23.8 mm

Dtr = d = 14 mm

f = 0,15

 M = 0,2dQ = 0,2 . 14 . 1,9 = 5,32

Lực tháo kẹp: M = 0,25dQ  = 0,25 . 14 . 1,9 = 6,65

15.

Công thức 62/93/hướng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy (Trần Văn Địch) ta có: ect =

         

    

Sai số chuẩn: do định vị bằng chốt trụ ở lỗ  36 nên sai số chuẩn bằng:

ec =  2min + lỗ +chốt =   = 0.0285mm

          ek = 0

          em = b.

       N: số lượng chi tiết gia công trên đồ gá, chọn N=5000 chiếc.

 = 0,2 . phụ thuộc vào kết cấu đồ định vị.

em  = 0,2 = 14.142 mm = 0,014 mm

          eñc = 10 mm = 0,01 mm

          e = d/3

          d_ dung sai nguyeân coâng = 0,114mm

          Þ e = 0,114/3 = 0,038 mm

          Þ ect =

               ect =

               ect = 0,022 mm = 22 mm

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1] : Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy
[2] : Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1 (bộ 3 tập)
[3] : Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 (bộ 3 tập)
[4] : Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 (bộ 3 tập)
[5] : Sổ tay nhiệt luyện
[6] : Công nghệ chế tạo máy tập 1
[7] : Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1 (bộ 7 tập)
[8] : Sổ tay công nghệ chế tạo máy toàn tập (trường ĐHBK



  • Tiêu chí duyệt nhận xét
    • Tối thiểu 30 từ, viết bằng tiếng Việt chuẩn, có dấu.
    • Nội dung là duy nhất và do chính người gửi nhận xét viết.
    • Hữu ích đối với người đọc: nêu rõ điểm tốt/chưa tốt của đồ án, tài liệu
    • Không mang tính quảng cáo, kêu gọi tải đồ án một cách không cần thiết.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

doantotnghiep.vn@gmail.com

Gửi thắc mắc yêu cầu qua mail

094.640.2200

Hotline hỗ trợ thanh toán 24/24
Hỏi đáp, hướng dẫn